betyda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betyda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betyda trong Tiếng Thụy Điển.

Từ betyda trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betyda

nghĩa là

verb

Det betyder att vi måste in i hans huvud.
Nghĩa là có vấn đề gì tiềm ẩn nghĩa là ta phải xem xét trong đầu thằng bé.

Xem thêm ví dụ

Redogör inte bara för vad som faktiskt hände, genom att göra en återblick på det, utan begrunda i stället de principer som är inbegripna, hur de är tillämpliga och varför de är av sådan betydelse för bestående lycka.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Vare sig de kom från den kungliga släktlinjen eller inte, är det logiskt att tro att de i alla händelser kom från familjer som var av viss betydelse och hade visst inflytande i samhället.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
De val ni gör här och nu har evig betydelse.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Vi behöver få höra att vi betyder något, att vi är kapabla och värdefulla.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Vad det betyder att komma ihåg
Nhớ đến có nghĩa gì
Du kanske undrar: Betyder det faktum att Jehova inte tycks ha gjort någonting åt min prövning att han inte vet hur jag har det eller att han inte bryr sig om mig?
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Jag vet inte vad det betyder, men jag vet att du just byggt upp en fackförening för internerna.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
Detta betyder att befrielsen är nära och att den onda världsordningen snart skall ersättas av det styre som utövas av Guds fullkomliga kungarike, det som Jesus lärde sina efterföljare att be om.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
4 Detta betyder inte att vi skall älska varandra bara för att vi är skyldiga att göra det.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Uppgifterna hämtade från en tabell över ”Betydande jordbävningar” i boken Terra Non Firma av James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Betydde det vi hade ingenting?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?
208 ”Själ” och ”ande” – Vad betyder egentligen de här begreppen?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Detta uttryckssätt betyder inte sju par, som andra bibeltexter också visar.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
Kom alltså ihåg att det inte bara är det du säger som betyder något. Det är i synnerhet det du gör – ditt eget föredöme.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
Och det förhållandet att drömmen upprepades för Farao två gånger betyder att saken är fast bestämd från den sanne Gudens sida, och den sanne Guden hastar för att utföra den.” — 1 Moseboken 41:25—32, NW.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Grönt betyder att eleven redan behärskar det.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Hade detta någon betydelse för dem som firade pingsten?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Den här händelsen, som finns beskriven i 1 Moseboken 22:1–18, har en profetisk betydelse och ger oss en inblick i hur mycket Gud älskar oss.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
4 Att Gud är helig betyder inte att han är självgod, högdragen eller föraktfull mot andra.
4 Đức Chúa Trời thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
För att du skall få svar på den frågan och få hjälp att förstå vilken betydelse Herrens kvällsmåltid har för dig, inbjuder vi dig att läsa följande artikel.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Hans far berättade säkert för honom hur mycket det betydde att det föll regn på marken.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Och om det betyder att vi måste gå då är det just det vi ska göra.
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.
Man säger ju inte att Julia är solen, betyder det att hon är en lysande eldboll?
Bạn thì không cho Juliet mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
Namnet Ar betyder förmodligen ”stad”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Ett motsvarande ord i de grekiska skrifterna, hades, som förekommer endast tio gånger, betyder samma sak.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betyda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.