beteende trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beteende trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beteende trong Tiếng Thụy Điển.

Từ beteende trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beteende

hành vi

noun

Jag lade märke till ett förändrat beteende hos mina föräldrar.
Tôi nhận thấy có hành vi khác lạ nơi cha mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

Hinduerna tror att man uppnår detta genom att sträva efter ett socialt acceptabelt beteende och en speciell kunskap i hinduismen.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Och det slutresultat som vi vill vara optimistiska om kommer inte att skapas av enbart tro, om inte tron är stark nog att föra med sig ett nytt beteende.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Men märk nu, mina skeppskamrater, beteende stackars Jonas.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
" Kvalitativa beteenden av dynamiska system eller ekvationer av rörelser som huvudsakligen är mekaniska kan influera lösningar på differentiala ekvationer " -
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Vanliga beteenden hos offer
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Maxwell 1982: ”Många kommer att sållas bort på grund av brister i rättfärdigt beteende som de inte omvänt sig ifrån.
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
för att utöva förkärleken för social och den berättelseförmåga som driver deras lekar, och inblandar värden om beslutstagande i våra liv och i vårt beteende.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Vad jag menar med det, är de beteenden som vi förnekar, och de som agerar under ytan av vår dagliga medvetenhet.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
Om du hamnat i ett nedbrytande, beroendeframkallande beteende, kan det kännas som om du är i ett andligt svart hål.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
Hur visar vårt beteende och våra gärningar våra goda avsikter?
Hành vihành động của chúng ta phản ảnh ý định liêm chính của chúng ta như thế nào?
Jugend 2000 är ett reportage om en mycket omfattande studie av mer än 5 000 unga tyskars attityder, värderingar och beteenden.
Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức.
Jag skulle vilja påstå att ett korvbröd är en rätt torftig avkastning för ett så komplicerat och krävande beteende som sömnen.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
Deras handlingar och beteenden tolkas dock som onda.
Làm gián đoạn lời nói của bạn đồng hành bị coi là thô lỗ bất lịch sự.
Och vad en erfaren förhörsledare gör är att på ett väldigt raffinerat sätt under flera timmars tid, be den personen att berätta sin berättelse baklänges, och kommer sedan att få se dem våndas, och hålla uppskt över vilka frågor som producerar mest bedrägligt beteende.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
(Predikaren 4:9, 10) Den här kloke iakttagaren av mänskligt beteende belyser alltså vårt behov av gemenskap och vikten av att inte isolera sig.
(Truyền-đạo 4:9, 10) Vậy Sa-lô-môn, người quan sát khôn ngoan về cách ứng xử của con người, nhấn mạnh đến nhu cầu về tình bằng hữu của chúng ta và tầm quan trọng của việc không tự cô lập.
Mitt arbete handlar om de beteenden vi alla har omedvetet, på en kollektiv nivå.
Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể.
Satan vet hur han ska utnyttja och snärja oss med konstgjorda eller syntetiska ämnen och med beteenden som ger tillfällig njutning.
Sa Tan biết cách khai thác cùng gài bẫy chúng ta với những miếng mồi giả và hành vi đầy lạc thú tạm bợ.
Kort sagt, det finns plats för alla som älskar Gud och anser att hans bud är den okränkbara måttstocken för vårt beteende, för om Guds kärlek är melodin till vår gemensamma sång, är förvisso vår gemensamma strävan att lyda honom dess oumbärliga harmoni.
Nói tóm lại, có chỗ cho tất cả mọi người nào yêu mến Thượng Đế và xem các giáo lệnh của Ngài là tiêu chuẩn thiêng liêng dành cho hành vi cá nhân, vì nếu chúng ta đều có chung tình yêu mến dành cho Thượng Đế, thì tất cả chúng ta đều có thể vâng lời Ngài.
Det är ett oavsiktligt och normalt beteende att en hund urinerar när den hälsar entusiastiskt, och genom det visar hunden sin undergivenhet.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
Vi har problem med bordellmammans beteende.
Quý cô đây đang có vấn đề về hành vi.
Fåglarna påträffas i par eller i små grupper, men deras sociala beteende har studerats endast i mycket liten omfattning.
Các loài chim gặp phải theo cặp hoặc nhóm nhỏ, nhưng hành vi xã hội ít được nghiên cứu.
Forskare som undersökt barns och ungdomars tv-vanor har sett ”ett samband mellan risken för asocialt beteende som ung vuxen” och för mycket tv-tittande som barn.
Khi nghiên cứu tình trạng trẻ em và thanh thiếu niên xem ti-vi, các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc xem ti-vi quá nhiều “là nguyên nhân chính dẫn đến việc trẻ em ngày càng không biết giao tiếp khi đến tuổi trưởng thành”.
* Hans beteende ändrades strax efter det att vi hade fått Internet, och jag misstänkte att han tittade på pornografi på datorn.
Anh ấy có những hành động như thế không lâu sau khi chúng tôi hòa mạng Internet, và tôi nghi anh ấy đang xem ảnh khiêu dâm trên mạng.
Och när vi ändrar vårt beteende i det dagliga livet, så utelämnar vi ibland medborgarbiten och demokratibiten.
Và khi chúng ta thay đổi lối xử sự của mình trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta đôi khi bỏ quên phần về công dân và dân chủ.
Be eleverna vara uppmärksamma på ord och uttryck som visar vad Lamans och Lemuels beteende ledde till.
Yêu cầu các học sinh tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy những hậu quả của hành vi của La Man và Lê Mu Ên.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beteende trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.