berörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berörd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ berörd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xúc động, có liên quan, quan tâm, sở quan, thích làm gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berörd
xúc động(affected) |
có liên quan(interested) |
quan tâm(interested) |
sở quan(interested) |
thích làm gì(interested) |
Xem thêm ví dụ
Under de veckor som den här fina systern inte kunde använda händerna kände sig medlemmarna i Retjnojs församling mycket berörda av berättelsen. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Vi blir berörda när vi ser lidandet och de stora behoven hos dem som bor på andra sidan jorden men vi kanske missar att det finns en person som sitter bredvid oss i klassen som behöver vår vänskap. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
När jag besökte familjen Sorrels blev jag speciellt berörd av deras dotter Toris upplevelse. Hon gick då i femte klass på Plaza Towers grundskola. Trong khi hỏi thăm gia đình Sorrels, tôi đặc biệt xúc động bởi kinh nghiệm của con gái của họ là Tori, lúc đó là một học sinh lớp năm tại trường Tiểu Học Plaza Towers. |
Nej, i stället förväntar vi att de skall bli djupt berörda över den osjälviska kärlek han har visat dem. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
För det andra skulle en kristen ha kunnat se detaljer i tecknet men känna att han själv inte direkt berördes av dem. Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng. |
Vi kan göra det i bön när vi känner oss djupt berörda av någonting vi läser i hans ord, Bibeln. Chúng ta có thể làm thế lúc cầu nguyện khi chúng ta xúc động sâu xa về những gì mình đọc trong Lời của Ngài, tức Kinh Thánh. |
Tidningen Asahi Shimbun påpekade att rätten i detta fall ansåg att bevisen var otillräckliga för att det funnits ett avtal, i vilket båda parter var eniga om att inget blod skulle ges ens i ett livshotande läge, men domarna hade en annan uppfattning än den lägre instansen om ett sådant avtals juridiska giltighet: ”Om det finns en välbetänkt överenskommelse mellan de berörda parterna om att ingen blodtransfusion skall ges under några som helst omständigheter, anser inte domstolen detta vara i strid med den allmänna ordningen, så att den därför skulle vara ogiltig.” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
Jag tror att jag mycket hellre vill lära mig av den här pojken att varifrån växten än kommer ifrån så är den vacker, och den förtjänar att bli berörd och uppskattad. tôi nghỉ tôi phải học từ đứa trẻ này bất kể thực vật từ nơi nào chúng đều đẹp và đáng giá |
För alla berörda. Với tất cả những người liên quan. |
Jag verkade själv som missionär i mitt eget land i Östra staternas mission för ett antal år sedan, så jag berördes djupt av den här upplevelsen. Vì đã từng phục vụ với tư cách là người truyền giáo nơi quê hương của tôi trong Phái Bộ Truyền Giáo Eastern States cách đây nhiều năm, tôi thấy vô cùng cảm động trước kinh nghiệm này. |
När Andreas och Johannes först hörde Kristus tala, blev de så berörda att de följde efter honom när han lämnade folkhopen. Khi Anh Rê và Giăng mới nghe Đấng Ky Tô phán bảo, họ được tác động mạnh đến nỗi họ đã đi theo Ngài khi Ngài đi ra khỏi đám đông. |
Han satt nästan längst fram i församlingen, fast besluten att inte låta sig rubbas och att kanske häckla den besökande predikanten. Men Robert berördes omedelbart av Anden, precis som hans hustru hade blivit. Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó. |
14 Äldstebrodern fortsatte: ”En dag berättade Graham något som verkligen berörde mig djupt. 14 Anh trưởng lão kể tiếp: “Ngày nọ, anh Graham nói một điều làm tôi rất cảm động. |
Enligt The Oxford Illustrated History of the Bible var ”bibelavsnitt som berörde Kristi person och den heliga treenigheten” särskilt kontroversiella bland forskare. Theo sách về lịch sử Kinh Thánh được đề cập ở trên, “những đoạn Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su và Chúa Ba Ngôi” đặc biệt gây tranh cãi giữa các học giả. |
Varför berörde den stjärnbeströdda himlen David så djupt? Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế? |
Vad hjälpte Jeremia att älska sanningen i Guds ord, och hur berörde den honom? Điều gì giúp Giê-rê-mi yêu mến sự thật Kinh Thánh, và lòng yêu mến đó tác động thế nào đến ông? |
Det finns en fin linje mellan berörda och förföljare. Có một ranh giới giữa quan tâm và tọc mạch. |
Den här tekniken berörde två organ, hjärnan och magen, som faktiskt påverkades. Công nghệ này ảnh hưởng tới hai bộ phận, bộ não và ruột của chúng ta. |
Jag är ensamstående, och under äldste Ballards tal berördes mitt sinne och hjärta av de sätt som jag kan förbereda mig på att älska min framtida hustru mer och tjäna henne och lyfta hennes bördor bättre, så att de blir lätta. Là một người độc thân, trong khi lắng nghe bài của Anh Cả Ballard, thì tâm trí của tôi được cảm động với những cách thức mà tôi có thể tự chuẩn bị để yêu thương thắm thiết hơn người vợ tương lai của mình và phục vụ cô ấy tốt hơn, cùng nâng đỡ các gánh nặng của cô ấy, để chúng có thể được vơi nhẹ. |
Underverken som skedde genom detta tjänande berörde mångas liv och ökade deras kärlek till Frälsaren. Các phép lạ từ sự phục vụ đó đã ảnh hưởng đến cuộc sống của nhiều người, kể cả cuộc sống của tôi, và gia tăng tình yêu của họ dành cho Đấng Cứu Rỗi. |
Man blir illa berörd av att höra sådana saker. Phải nghe những lời này thật làm buồn nản. |
Nur uppstår frågan: Om jag helt enkelt iakttar en annan person bli berörd, varför blir jag inte förvirrad och bokstavligt talat känner den beröringsförnimmelsen bara genom att iaktta någon annan som blir berörd? Câu hỏi đặt ra ở đây là: nếu tôi đơn giản chỉ quan sát một người bị chạm vào thôi, tại sao tôi lại không bị lẫn lộn và cảm giác chính tôi cũng bị chạm vào khi mà thấy người khác bị chạm vào chứ? |
Och det är också den som berörde mig mest, då det handlar om hur vi använder vetenskap för att gynna våra barn. Cũng chính là điều nổi bật với cá nhân tôi, bởi nó về cách ứng dụng khoa học để phát triển tốt nhất cho con trẻ. |
Tyvärr kan någons uppförande göra andra så illa berörda att de tar andlig skada. Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình. |
Krigets fasor och katolska kyrkans inblandning i krig gjorde mig mycket illa berörd. Sự khủng khiếp của chiến tranh cùng với việc Nhà Thờ Công Giáo dính líu vào đó đã ảnh hưởng đến tôi rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.