beröm trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beröm trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beröm trong Tiếng Thụy Điển.
Từ beröm trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khen ngợi, sự ca ngợi, lời khen, ca ngợi, tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beröm
khen ngợi(praise) |
sự ca ngợi(praise) |
lời khen(praise) |
ca ngợi(praise) |
tán dương(praise) |
Xem thêm ví dụ
När man ger råd är det bra att ge uppriktigt beröm samtidigt som man ger uppmuntran att gå framåt. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Under denna ibland farofyllda resa genom jordelivet, må också vi följa det råd från aposteln Paulus som hjälper oss vara trygga och på rätt kurs: ”Allt som är sant och värdigt, rätt och rent, allt som är värt att älska och uppskatta, ja, allt som kallas dygd och förtjänar beröm, tänk på allt sådant”5. Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Så den man som kan förhindra det kommer att få mycket beröm. Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh. |
Båda slavarna fick lika mycket beröm, eftersom båda hade arbetat av hela sin själ för sin herre. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
Få dem att känna sig välkomna, presentera dem för andra och beröm dem för att de är närvarande. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Inriktar jag mig på sådana uppgifter i församlingen som tycks ge erkännande och beröm? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Vårt varma beröm bör de få. và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành. |
Det finns spel som får beröm för att de är lärorika och underhållande. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Och hur kan vi se till att vårt beröm verkligen når fram? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
En heltidsförkunnare säger: ”Beröm uppmuntrar mig till att vilja anstränga mig mer och förbättra kvaliteten på min tjänst.” Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Hitta vittringen, mina vänner, och ni två kommer att få beröm av husse för att ni gjort bra ifrån er. Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu. |
En annan källa från vilken vi kan få beröm är, enligt Bibeln, styrande myndigheter som iakttar vårt goda uppförande och som ger oss ärligt beröm. Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta. |
För det andra måste man söka efter tillfällen att uppmuntra personer som förtjänar beröm eller behöver byggas upp. — 15/1, sidan 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
När ni går från detta till att bli en ung mor, sker en dramatisk minskning i beröm utifrån. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
”Gå ut och beröm er av Jehova” “Hãy khoe mình” |
En aktad äktenskapsrådgivare gav en gång rådet: ”Ge henne beröm för allt hon gör.” Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Uchtdorf att inte låta medlemmarnas beröm stiga honom åt huvudet. Uchtdorf đừng “hợm mình” trước lời khen ngợi của các tín hữu Giáo Hội. |
10 Till den kristne som håller den överordnade myndighetens lagar skriver Paulus: ”Du skall få beröm av den.” 10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”. |
Visa personligt intresse – genom att ge beröm Biểu lộ sự quan tâm đến người khác—Bằng cách khen ngợi |
Betona det som är positivt och ge beröm. Chú trọng đến những thành quả mà hội thánh đạt được, và đưa ra lời khen thích hợp. |
Ni förtjänar verkligen beröm.” Nỗ lực của quí vị chắc chắn đáng khen”. |
Ett leende, en glad inställning, ett lyssnande öra, uppriktigt beröm och små vänliga gärningar är viktiga former av tjänande. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Jag ger beröm när det förtjänas. Cậu biết tôi là một người thể hiện lòng biết ơn khi được nhận ơn huệ. |
17 Med undantag av några få enskilda fick församlingen i Sardes inget beröm alls. 17 Trừ ra một số ít cá nhân, hội thánh Sạt-đe không nhận được một lời khen nào. |
Genom att tala berömmande om sin hustru blir en far ett fint exempel för sin son, och sonen blir därigenom uppmuntrad att själv vara frikostig med beröm mot sin framtida hustru. Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beröm trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.