beredning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beredning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beredning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ beredning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban, hội đồng, ban, hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beredning
uỷ ban(board) |
ủy ban(commission) |
hội đồng(commission) |
ban(commission) |
hoa hồng(commission) |
Xem thêm ví dụ
Det finns även en utökad beredning som går att ta en gång dagligen. Dạng bào chế tác dụng kéo dài có thể được sử dụng một lần mỗi ngày. |
Nästan en halv miljard doser av en viss beredning av påssjukevaccin har getts. Gần nửa tỷ liều của một dạng vắc xin này đã được sử dụng. |
För stora fiskar, som exempelvis tonfisk och svärdfisk, är beredningen detaljrikt utarbetad. Với những con cá lớn, ví dụ như cá ngừ và cá kiếm, việc cắt xẻ thịt và chuẩn bị cần phải rất kĩ lưỡng. |
”I stället för att sälja fisken genom en mellanhand skulle du då kunna förhandla direkt med fabriken eller till och med kunna starta din egen fabrik för beredning av fisken. “Sau đó, thay vì bán cá qua một người môi giới, ông có thể thương lượng trực tiếp với xí nghiệp, thậm chí làm chủ một nhà máy chế biến cá. |
Jag ska göra beredningen. Tôi đi chuẩn bị đã. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beredning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.