beräkna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beräkna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beräkna trong Tiếng Thụy Điển.
Từ beräkna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đếm, đêm, tính, thích, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beräkna
đếm(tally) |
đêm(count) |
tính(calculate) |
thích(fancy) |
yêu(like) |
Xem thêm ví dụ
Om fyra år beräknar experter att den kommer vara värd över 80 miljarder dollar. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
På grund av flygplanets relativt korta livslängd (det var byggt som ett krigsflygplan och beräknades hålla cirka 100-200 flygtimmar) togs det ur tjänst våren 1954, varefter man övergick helt till jetflyg. Cho dù chiếc máy bay có tuổi thọ dự kiến ngắn ngủi (nó được chế tạo như một máy bay thời chiến và được tính toán để tồn tại khoảng 100-200 giờ bay), nó chỉ được rút ra khỏi phục vụ vào mùa Xuân năm 1954 khi Không quân Phần Lan bước vào kỷ nguyên phản lực. |
Man beräknar att avståndet från jorden till Omega Centauri är 17.000 ljusår. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
Beräkna kostnaden Tính phí tổn |
Beräknad restid till Utah är # minuter Dự kiến họ sẽ tới Utah trong # phút |
De försöker beräkna konsekvenser. Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước. |
▪ Beräknat antal djur i vilt tillstånd: omkring 2 000 ▪ Số phỏng đoán nơi hoang dã: khoảng 2.000 |
Ny beräknad dödlighet, 58%. Tỉ lệ thương vong:58%. |
Man beräknar dock att endast cirka 10–20 % av promotorer i människan har TATA-boxar. Tuy nhiên, ước tính chỉ có khoảng 20% vùng khởi động (promoter) ở người là có hộp TATA. |
FC Köln den 27 augusti och beräknades vara borta fyra till sex veckor. FC Köln vào ngày 27 tháng 8 và ban đầu được chẩn đoán phải nghỉ thi đấu từ bốn đến sáu tuần. |
Det beräknas att bihåleinflammationer (sinuit) förekommer i 8 % av fallen medan öroninfektioner förekommer i 30 % av fallen. Theo ước tính viêm xoang xảy ra ở 8% và nhiễm trùng tai 30% các trường hợp. |
Ca 12 ton rutenium produceras varje år med en beräknad total tillgång av 5 000 ton i världen. Khoảng 12 tấn rutheni được khai thác mỗi năm với tổng trữ lượng toàn thế giới khoảng 5000 tấn. |
En skribent beräknar att ”varje fruktbärande [palm]träd under sin livstid kommer att ha gett sina ägare mellan två och tre ton dadlar”. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Beräkna uttryckName Tính biểu thứcName |
Förenkla ditt liv, skriv till avdelningskontoret i det land du vill flytta till, och när du har beräknat kostnaden är det bara att flytta!” Hãy đơn giản hóa đời sống, viết thư cho chi nhánh tại nước bạn muốn phụng sự, và sau khi tính phí tổn, hãy chuyển đi!” *. |
Han kan göra mer än tillräckligt för att onda och beräknande människor ska få smaka sin egen medicin, precis som Haman. (Psalm 7:11–16) Ngài vẫn bắt kẻ ác vào bẫy hắn giăng ra, như ngài đã làm với Ha-man.—Thi-thiên 7:11-16. |
17 Om han ger* sin mark under jubelåret+ gäller det beräknade värdet. 17 Nếu người biệt riêng ruộng mình ra thánh trong Năm Ân Xá+ thì giá trị ước tính của nó sẽ không đổi. |
• Vad måste man tänka på när man beräknar kostnaden för att få högre utbildning? • Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao? |
Han är varken svekfull eller beräknande. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
När du blir bättre på att läsa flytande, blir det lättare att beräkna tiden. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Och man beräknar att det finns miljarder galaxer! Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà! |
Under de senaste årtiondena beräknas mer än 200 miljoner människor ha gjort som George, Patricia och Rachel och flyttat utomlands. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
Under perioden 1864-1866 hade den italienske astronomen Giovanni Schiaparelli beräknat omloppsbanan för meteorregnet Perseiderna och korrekt antagit att dessa var fragment av kometen Swift-Tuttle. Từ khoảng những năm 1864 đến 1866 nhà thiên văn Ý Giovanni Schiaparelli đã tính toán quỹ đạo của các sao băng Perseid, rồi dựa vào các sự tương đồng về quỹ đạo, đã giả định chính xác rằng các sao băng Perseid là các mảnh vỡ của sao chổi Swift-Tuttle. |
Den sista siffran i ett ISBN-nummer är en kontrollsiffra som beräknas utifrån de övriga siffrorna. Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beräkna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.