버림받다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 버림받다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 버림받다 trong Tiếng Hàn.

Từ 버림받다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bị mất, bị bỏ rơi, từ bỏ, bỏ rơi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 버림받다

bị mất

(forlorn)

bị bỏ rơi

(forlorn)

từ bỏ

bỏ rơi

bỏ

Xem thêm ví dụ

그 아이를 지나쳐 가는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 았습니다.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
AdMob에 가입하면 지급금을 기 위한 애드센스 계정도 생성됩니다.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 맺으십니다.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
지난 3년 동안 거의 100만 명이 여호와의 증인에 의해 침례를 았다.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
20 마태 복음 28:19, 20의 예수의 말씀은, 침례를 아야 할 사람들은 이미 그분의 제자가 된 사람들이었음을 알려 줍니다.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 을 수 있도록 도와야 합니다.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 고, 성신을 고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
어떤 상황에 있더라도 제가 구원을 가치가 있다는 것을 배웠습니다.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
나사렛 예수께서는 하느님께 직접 임명을 고 큰 권위가 있는 지위를 갖게 되셨습니다.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 기 원하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
16 여호와께서는 이제 자신의 백성에게, 그들이 죄를 지었음을 상기시키시면서 잘못된 길을 버리라고 권면하십니다.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
우선, 이 새로운 사람들은 하느님의 이스라엘의 부가적인 성원으로 기름부음을 았습니다.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나님의 승인을 고 심판을 지 않게 해줍니다.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
사실, 오늘 발표에서는 빼 버린 그래프에 관한 재밌는 얘기가 있는데요. 수학있잖아요?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려았습니다.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
바로 이러한 이유에서 그분은 그 비유와 또 하나의 관련된 비유를 말씀하신 다음 이렇게 결론지으셨다. “이와 같이 너희 중에 누구든지 자기의 모든 소유를 버리지 아니하면 능히 내 제자가 되지 못하리라.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
예를 들어 동영상 편집 앱에서 사용자의 동영상을 수정하여 사용자의 YouTube 채널에 업로드할 수도 있으며, 일정 계획 앱에서 사용자의 허가를 아 Google 캘린더에 일정을 만들 수도 있습니다.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
사실상 그분은 “하느님의 왕국을 어린아이처럼 아들이”는 사람들 모두에게 그처럼 부드러운 사랑을 보이십니다.—누가복음 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
고넬료는 마음에서 우러나온 기도를 한 결과 사도 베드로의 방문을 게 되었다
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
지난 호 잡지를 많이 가지고 있다면 봉사 감독자나 다른 장로의 도움을 아 효과적으로 잡지를 전하는 방법을 배울 수도 있습니다.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
여러 나라에서 새로 침례는 사람들 중 상당수가 청소년입니다.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
모든 사람의 자유는 중력의 법칙과 같은 물리 법칙에 의하여 제한을 는데, 그것을 무시하고는 무사할 수 없습니다.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 버림받다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.