번호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 번호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 번호 trong Tiếng Hàn.
Từ 번호 trong Tiếng Hàn có nghĩa là số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 번호
sốadjective noun 손가락 번호는 다음 쪽의 주 옆에 적혀 있습니다. Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang. |
Xem thêm ví dụ
기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
오에도 선의 역 번호는 E-31이다. Nó có số E là E331. |
올바른 비밀번호를 입력해야 합니다 Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교 Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다. Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
참고: Family Link로 계정을 만든 만 13세(또는 거주 국가에서 적용되는 적정 연령) 미만 자녀의 비밀번호만 재설정할 수 있습니다. Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
브랜드 계정으로 YouTube 채널을 관리하기 위해 별도의 사용자 이름이나 비밀번호가 필요하지 않습니다. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
비밀번호를 입력해야 열 수 있는 문서 등 일부 첨부파일은 암호화로 인해 바이러스 검사를 할 수 없습니다. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
전자 회계 인보이스 및 크레딧 메모를 다운로드하려면 위의 안내에 따라 인보이스 번호를 찾은 후 아래 단계를 따르세요. Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
무선 장비 모델 번호: G013C Thiết bị vô tuyến có số kiểu máy: G013C |
전화번호 광고 확장, 위치 광고 확장, 통화 전용 캠페인 등 통화 보고서의 모든 측면을 단일 계정 수준에서 관리할 수 있습니다. Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản. |
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호로 전화를 겁니다. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
저는 접수번호만 계속 받고있었으니까요. Tôi chỉ đang đi thu gom mã hồ sơ mà thôi. |
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로 Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
특정 목록에 기본 전화번호 또는 웹사이트 중 하나를 추가하지 않은 경우 부적절하거나 누락된 전화번호에 대한 오류가 표시됩니다. Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu. |
특정 전화번호에서 걸려오는 전화를 받지 않으려면 번호를 차단하세요. Nếu không muốn nhận cuộc gọi từ một số điện thoại nhất định, bạn có thể chặn số điện thoại đó. |
이 잡지의 본문 기사에서는 페이지 번호를 [좋 15]와 같은 굵은 서체로 표시하여 특정한 지도를 지적하고 있다. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
앱 비밀번호를 사용하여 로그인하는 방법을 자세히 알아보세요. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
북미 지역 광고주로서 Google Ads에서 발생한 사업 소득을 신고하는 경우 Google의 납세자확인번호(TIN)를 제공해야 합니다. Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế. |
전화번호 광고 확장을 만들어야 하는 경우, 먼저 이 안내를 따라 아래의 단계대로 설정을 선택합니다. Nếu bạn cần tạo tiện ích cuộc gọi, trước hết hãy thực hiện theo các hướng dẫn này, chọn cài đặt theo hướng dẫn bên dưới. |
또 한 번은 종이에 펀치로 구멍을 뚫을 때 생기는 조그맣고 동그란 종이를 가져와서 종이 뒷면에 1부터 100번까지 번호를 매겼습니다. Tôi nhớ một ngày nọ, tôi lấy một vài mẩu giấy hình tròn nhỏ từ tờ giấy được đục lỗ ra và viết lên trên đó các con số từ 1 đến 100. |
애널리틱스에서 콘텐츠 그룹의 측정항목을 계산할 때 해당 계산은 페이지나 화면에 표시된 색인 번호를 기준으로 합니다. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 번호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.