benzemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benzemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benzemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ benzemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giống, giống như, dường như, tương tự, có vẻ như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benzemek
giống(look like) |
giống như(look) |
dường như(look) |
tương tự(like) |
có vẻ như(like) |
Xem thêm ví dụ
10 Tanrı’ya bağlı kadınlar, İzebel’e ya da o tür bir kimseye benzemekten kaçınırlar. 10 Những đàn bà tin kính phải tránh bắt chước Giê-sa-bên hoặc những người giống như bà ta (Khải-huyền 2:18-23). |
O halde biz, dünyaya benzemek yerine, “hakiki adalet ve vefada Tanrı’nın iradesine göre yaratılmış olan yeni kişiliği” sürekli geliştirerek ‘Tanrı’ya uyanlar’ olalım.—Efesoslular 4:24; 5:1. Vậy thay vì bắt chước thế gian, chúng ta hãy là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, vun trồng “nhân cách mới, tức là nhân cách đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công bình và trung tín thật”.—Ê-phê-sô 4:24, NW; 5:1. |
Yehoşafat ile Yahuda’da oturanların davranışı nasıl günlerimizdeki vefakâr Şahitlerinkine benzemektedir? Hành-động của Giê-hô-sa-phát và dân Giu-đa giống các Nhân-chứng trung-thành ngày nay thế nào? |
Bu sözleşmeler çağdaş vadeli işlemlere benzemekteydi. Những hợp đồng này tương tự như loại hợp đồng tương lai thời hiện đại. |
Bugünkü durum da buna benzemektedir. Tình trạng ngày nay cũng tương tự. |
15, 16. (a) İsa’ya benzemek için neler yapmalıyız? 15, 16. (a) Để giống Đấng Ki-tô, chúng ta cần làm gì? |
14 Köpürerek akan Erden Nehri, şimdi Armagedon’daki helâke doğru hızla yol alan insanlığa benzemektedir. 14 Ta có thể ví sông Giô-đanh vào mùa nước lớn tương đương khối nhân loại nay đang ồ ạt như thác nước đổ dồn về phía sự hủy diệt tại Ha-ma-ghê-đôn. |
Genellikle bir katana ile aynı boyut ve şekle sahiptir ancak bazen wakizashi ve tantō gibi diğer kılıçlara benzemektedir. Nó thường có kích cỡ và hình dáng của một thanh katana, nhưng đôi khi có hình dạng như những thanh kiếm khác, chẳng hạn như wakizashi và tantō. |
Onların cehennemle ilgili fikirleri, Katolik dininin arafına benzemektedir. Ý tưởng của họ về địa ngục giống lò luyện tội của người Công giáo. |
Biz onlara benzemek istemeyiz değil mi?— (The Catholic Encyclopedia) Chúng ta có muốn giống như họ không?— |
Leopard 2A5 DK Leopard 2A5'in varyantıdır ve Leopard 2A6'a benzemekle beraber Danimarka Kara Ordusu tarafından bazı küçük değişikler yapılmıştır. Leopard 2A5DK là một biến thể Leopard 2A5 tương tự như Leopard 2A6 với một số sửa đổi nhỏ, được sử dụng bởi quân đội Đan Mạch. |
3 Yehova’nın hizmetçileri olarak, tek gerçek Tanrı’nın başdüşmanı olan Şeytan’a hiçbir şekilde benzemek istemiyoruz. 3 Là tôi tớ Đức Giê-hô-va, chắc chắn chúng ta không muốn giống như Sa-tan, kẻ thù chính của Đức Chúa Trời có một và thật. |
Yanıt İsa’nın hakiki bir takipçisi olma mücadelesi veren kişi açısından temel bir önem taşır: alçakgönüllü olmak Mesih’e benzemek demektir. Câu trả lời này trọng yếu đối với một người gắng sức làm tín đồ thật của Đấng Christ —khiêm nhường tức là giống như Đấng Christ. |
Bu sevgi, sadık Oğul’un Babasına benzemek istemesine neden oldu.—Yuhanna 14:9. Tình yêu thương ấy đã thôi thúc người Con tận tụy này muốn giống như Cha ngài.—Giăng 14:9. |
Hepsi 5. 000 nükleer savaş başlığına ve benzerlerine sahip adama benzemek istediklerinden. Bởi vì người ta muốn nghe cho nó oách như ai, như một người có 5000 đầu đạn hạt nhân và v. v. |
Bu üç kardeşimiz de Mesih’e benzemek istediği için bu değişiklikleri yaptı. Ba anh chị này đã thay đổi vì muốn giống Đấng Ki-tô. |
Frank'e ya da Monica'ya benzemek istemiyorum. Chị không muốn trở thành Frank hay Monica thứ hai. |
Lübnan Bayrağına oldukça benzemektedir. Lá cờ của tỉnh rất giống với lá cờ của Lithuania. |
Kızkardeş Kaku’nun hikayesi pek çok kişinin hikayesine benzemektedir. Câu chuyện của chị Kaku cũng tương tự như câu chuyện của nhiều người khác. |
Bunu kendi amacımız -Mesih’e daha çok benzemek ve diğer insanlara hizmet etmek amacıyla yapmayı arzu ettiğimiz bir şey- olarak görürsek sadece sorumluluğumuzu yerine getirmiş olmayacağız ama aynı zamanda ziyaret ettiğimiz aileleri ve kendi ailemizi de nimetlendirecek bir şekilde bunu başaracağız. Nếu xem điều đó như là mục tiêu của mình—là điều chúng ta mong muốn làm để có thể trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn và phục sự những người khác—thì chúng ta không những sẽ thực hiện cam kết của mình mà còn hoàn thành cam kết đó theo cách để ban phước cho các gia đình mình đến thăm và gia đình của chính mình nữa. |
Fiziksel olarak, çocuklarının görünümlerini değiştiriyorlardı; elbette ki tanrıların fiziksel görünümlerine benzemek için. Về cơ bản, họ thay đổi bề ngoài của những đứa trẻ của họ để tương tự như bề ngoài về vật chất của các thần. |
(Eyub 27:5) Onun tahammül etmiş olduğu şeyler Yehova’nın kavminin bugün karşılaştığı denemelere benzemektedir. Những điều ông đã chịu đựng tương tợ với những thử thách mà dân sự của Đức Chúa Trời gặp phải ngày nay. |
İsa’nın, “Size söyledikleri bütün şeyleri yapın, ve tutun; fakat onların işlerine göre yapmayın; çünkü söylerler, ve yapmazlar” diye tanımladığı kimselere benzemek istemiyoruz.—Matta 22:37-39; 23:3. Chúng ta không muốn giống những người mà Giê-su miêu tả: “Vậy, hãy làm và giữ theo mọi đều họ đã bảo các ngươi; nhưng đừng bắt-chước việc làm của họ, vì họ nói mà không làm” (Ma-thi-ơ 22:37-39; 23:3). |
(Vahiy 11:17, 18) Başlangıçta bu, yeryüzünün daha önce hiç görmediği bir “sıkıntı” anlamına gelecek; Nuh’un günlerindeki Tufan’a benzemekle birlikte ondan çok daha büyük olacak. Vô số hậu quả tai hại của việc loài người không biết cách cai trị là bằng chứng cho thấy rằng Đức Chúa Trời hoàn toàn có lý khi sắp dùng quyền năng vô hạn để thi hành ý muốn của ngài (Khải-huyền 11:17, 18). |
Ve birden hayatımda Kurtarıcı’ya daha çok benzemek için değişiklikler yapmaya karar verdim ve o gün Pazar Okulu’ndaki tecrübemin tanıklığımı daha da güçlendirdiğinin farkına vardım. Tôi lập tức quyết định rằng tôi muốn có những thay đổi trong cuộc sống của mình để được giống như Đấng Cứu Rỗi hơn, và tôi nhận biết kinh nghiệm trong lớp của Trường Chủ Nhật vào cái ngày đó đã củng cố chứng ngôn của tôi rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benzemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.