bende trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bende trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bende trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bende trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bende
tôi cũng thế
Ve Henry yeşilin iyi olduğunu bildiği zaman, ben de biliyordum. Và khi Henry biết rằng xanh là tốt, tôi cũng thế. |
tôi cũng vậy
"Canım iskambil oynamak istiyor." "Benim de." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
Xem thêm ví dụ
Benim işim bu. Đây là một phần của công việc. |
Benim çantam, titriyor muydu? Cặp của tôi rung sao? |
Gitmek benim fikrimdi. Chuyện trốn đi là ý của em. |
Benim yalnızca şimdim var ve beni sadece o ilgilendirir. Tôi chỉ có hiện tại và chỉ quan tâm tới hiện tại. |
O beni oradan bile görebilir mi? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Bazı zamanlar, geceleri beni uykumdan ediyor. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Bu benim favorim. Đây là cái tôi thích. |
Her gece şeytan Apofis ile savaşmak benim sorunluluğum. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Anne, benim. Mẹ, là con đây. |
Bence biraz rahatlaman lazım. Em nghĩ anh cầ đội của mình |
Beni günde beş dakika özleyebilirsin. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Onun aklı benim umursamadığım şeyler tarafından ele geçirilmiş. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
benim adım koç Keith. Tôi là huấn luyện viên Keith. |
Beni nasıl buldun? Anh tìm ra tôi cách nào? |
Başkalarının benden korkmasını istiyorum. Tôi muốn mọi người phải sợ tôi |
Beni duymadın galiba oğlum. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Geri götür beni Đưa ta trở lại! |
Evlendiğimiz zaman baban beni sevmiyordu. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
Keşke o yetenek bende de olsa. Một kĩ năng ước gì tớ cũng có. |
Aksi takdirde beni buraya çağırmazdınız. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
Neden beni seçtiniz? Sao ông lại chọn tôi? |
Benden merhamet görmeyeceksin evlât! Cậu sẽ chẳng có niềm đồng cảm nào từ tôi đâu, cậu bé! |
Bu benim temel taşım değil mi? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
Biliyorum ki... benim kim olduğumu hatırlamam için dua ediyorlar ... çünkü sizin olduğunuz gibi ben de Tanrı’nın bir çocuğuyum ve Tanrı beni buraya gönderdi. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Bu durumda hücreler oksijen ve besin tüketme talimatıyla aşırı yüklenirler. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bende trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.