ben trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ben trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ben trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ben trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xương, chân, cẳng chân, Xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ben

xương

noun (Ett kompositmaterial som huvudsakligen består av kalciumfosfat och kollagen, och som utgör huvudparten av skelettet hos de flesta ryggradsdjur.)

Han är en person som består av ande, utan kropp av kött och ben.
Ngài là Đấng linh hồn không có một thể xác bằng xương bằng thịt.

chân

noun (Den lem på ett djur (inklusive människor) som sträcker sig från skrevet till vristen.)

Och de har sina långa ben så de kan kliva runt hinder och så vidare.
Và chúng có những đôi chân dài để có thể bước qua những chướng ngại vật.

cẳng chân

noun

Det visar upp talokruralområdet och benets böjning.
Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp châncẳng chân.

Xương

Ben klarar också en otrolig belastning.
Xương cũng có thể chịu đựng một lực đáng kể.

Xem thêm ví dụ

Knäck hans ben så sjunger han ut.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Mitt ben.
Ôi, chân của tôi...
Det sticker ut ett ben ur din arm.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
34 Han ger mig lätta ben som hjorten,
34 Ngài khiến chân con vững tựa chân nai;
Benpiporna i dess ben är lika starka som ”rör av koppar”.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Det är bara ben.
Không, xương thôi.
och du fick deras ben* att vackla.”
Khiến chân* chúng lảo đảo”.
Nej, dessa är faktiskt mina kosmetiska ben, och de är verkligen vackra.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
* Änglar som är uppståndna personer har kroppar av kött och ben, L&F 129:1.
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
Vi höjer dina ben i 1 0 minuter och sen kan du gå.
Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi
benen i min kropp brinner av hetta.
Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng.
Och Jẹhoas slog Ben-Hadad tre gånger+ och fick tillbaka Israels städer.
Giê-hô-ách đánh bại Bên-ha-đát ba lần+ và lấy lại các thành của Y-sơ-ra-ên.
Meddela om ni accepterar våra villkor, genom att låta Big Ben slå sju slag kl. 18 i morgon.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Detta är inte det liv vi valde, Ben.
Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben.
Han är ett geni, Ben!
Đó là một thiên tài đó Ben.
Man förstår att det är mogna ben.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
Du vet, när deras far dog, Ben tog hand om angela.
Sau khi cha họ qua đời, Ben đã chăm sóc cho Angela.
Det är benen som är kvar efter att det bästa köttet har blivit taget.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Vårt femtonåriga barnbarn Ben är stor skidentusiast och har deltagit i många tävlingar och klarat sig bra.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Hej, Ben.
Chào, Ben.
Jag är ledsen, Ben.
Rất tiếc, Ben.
Ge mig det, Ben.
Đưa nó ra đây nào, Ben.
Som ni kan se är mina ben bioniska.
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật.
Jag hörde att Ben är jagad av polisen.
Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát.
Jag lät dig behålla dina ben, Sharpe.
Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ben trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.