ben fatto! trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ben fatto! trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ben fatto! trong Tiếng Ý.

Từ ben fatto! trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay lắm, hay, hoan hô, kẻ cướp, lời hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ben fatto!

hay lắm

(bravo)

hay

(bravo)

hoan hô

(bravo)

kẻ cướp

(bravo)

lời hoan hô

(bravo)

Xem thêm ví dụ

Ben fatto, Aaron.
Tốt lắm, Aaron.
Ben fatto, Oxley.
Giỏi lắm, Ox.
Ben fatto, Finch.
Tốt lắm, Finch.
Ben fatto, cacciatore.
chàng thợ săn.
Ben fatto!
Làm tốt lắm.
Ben fatto.
Làm tốt lắm.
Non credevo ce l'avremmo fatta ma... ben fatto.
Không nghĩ là chúng ta sẽ thành công nhưng làm tốt lắm.
Un segno di gratitudine dalle potenze per un lavoro ben fatto.
Để tượng trưng cho lòng biết ơn vì sức mạnh mà anh ấy thể hiện, để hoàn thành suôn sẻ một việc gì đó.
Ben fatto, dottor King.
Làm tốt lắm, ngài King.
Ben fatto sotto tutti gli aspetti.
Rất giỏi trong mọi lãnh vực.
A ciascuno di loro il signore disse: “Ben fatto, schiavo buono e fedele!”
Người chủ nói với mỗi đầy tớ: “Khá lắm! hỡi người đầy tớ tài giỏi và trung thành!”
Bene, ben fatto.
Tốt lắm, tốt lắm.
Yoko, ben fatto.
Yoko, làm tốt lắm.
" Ben fatto! "
" Tuyệt vời "
Ben fatto.
Tốt đấy.
Ben fatto, Jack.
Giỏi lắm, Jack!
Ben fatto!
Làm tuyệt lắm!
Ben fatto, ragazzo.
Con làm tốt lắm nhóc.
Ben fatto, martyn!
Giỏi lắm.
Ben fatto, compagno!
Khá thật đó tiền bối!
Ben fatto.
Vậy cũng được.
Ben fatto, razza di cretino.
Hay dữ à, thằng điên.
Ben fatto con Boyle.
Xử lý Boyle tốt lắm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ben fatto! trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.