belysa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belysa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belysa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ belysa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belysa

chiếu sáng

verb

När du sedan belyser hela nätverket
Tiếp đến khi mà bạn chiếu sáng lên toàn bộ mạng lưới,

soi sáng

verb

Kärlek belyser, begär förmörkar.
Tình yêu soi sáng; dục vọng làm u tối.

rọi sáng

verb

Vi kommer att belysa en landningsbana.
Chúng tôi sẽ rọi sáng 1 đường băng.

sáng

noun

Skrifterna ger oss många stora exempel som belyser den saken.
Thánh thư đưa ra nhiều tấm gương sáng để minh họa ý nghĩ này.

Xem thêm ví dụ

Jesu liv här på jorden belyser denna gudaktiga hängivenhets heliga hemlighet.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
10 En scen som Jesus fick bevittna i templet belyser detta.
10 Một chuyện mà Giê-su chứng kiến trong đền thờ cho thấy rõ điều đó.
6 Israeliternas, Guds forntida folks, erfarenheter är i det här sammanhanget mycket belysande.
6 Gương của người Y-sơ-ra-ên, dân tộc xưa của Đức Chúa Trời, là bài học thích hợp lắm.
Byrds expeditioner belyser värdet av att föra loggbok.
Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu.
(Predikaren 4:9, 10) Den här kloke iakttagaren av mänskligt beteende belyser alltså vårt behov av gemenskap och vikten av att inte isolera sig.
(Truyền-đạo 4:9, 10) Vậy Sa-lô-môn, người quan sát khôn ngoan về cách ứng xử của con người, nhấn mạnh đến nhu cầu về tình bằng hữu của chúng ta và tầm quan trọng của việc không tự cô lập.
Datateknik möjliggör för läraren att visa videoavsnitt, att visa viktiga frågor, bilder eller citat från generalauktoriteter, eller belysa principer och lärosatser som identifieras under en lektion.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Jesajas bildspråk vill tydligen belysa hur slutgiltig Jehovas dom mot överträdare är.
Hiển nhiên là Ê-sai mượn hình ảnh này để minh họa tính chất dứt khoát của việc Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ cố tình phạm tội.
8 Vi kan ta en illustration som belyser en annan faktor som inverkar på vilken plats vi har i församlingen.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
Vilken erfarenhet belyser kristen kärlek i praktiken?
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ?
Följande exempel belyser hur fler och fler inser att Jehovas vittnen utgör ett fredligt brödraskap av moraliskt rättrådiga kristna.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
Vilken erfarenhet belyser att Gud hör bön?
Một kinh nghiệm cho thấy rõ Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện như thế nào?
Detta belyser hur nödvändigt det är att vi låter våra handlingar styras av förnuftet.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
Fyra tjänar som äldste, och två av dem tjänar också som reguljära pionjärer, och detta belyser sanningen i Ordspråken 17:6: ”Gamla mäns krona är sonsönerna, och söners skönhet är deras fäder.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Enos bok belyser den kraft som Jesu Kristi försoning har att rena människor från synd och hela dem.
Sách Ê Nót minh họa quyền năng của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô để thanh tẩy con người khỏi tội lỗi và làm cho họ được trọn lành.
Hur grips Jesus av medlidande i en stad i Galileen, och vad belyser detta?
Trong một thành ở Ga-li-lê, Giê-su động lòng thương xót như thế nào, và điều đó cho thấy gì?
12 Det som här har sagts om Gud och Jesus Kristus tjänar till att belysa olika sätt på vilka vi kan studera enskilt i tanke att hjälpa människor som inte är förtrogna med Bibelns sanning så att de kan vinna exakt kunskap.
12 Sự thảo luận ở trên về Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ dùng để minh họa những cách chúng ta có thể học hỏi cá nhân nhằm mục đích giúp đỡ những người chưa quen thuộc với lẽ thật Kinh Thánh thu thập sự hiểu biết chính xác.
(Be eleverna läsa Läran och förbunden 1:31, som belyser det här ytterligare.)
(Yêu cầu các học sinh đọc Giáo Lý và Giao Ước 1:31 để hiểu biết thêm).
För att belysa vad det här innebär ska vi se på något av det vi känner till om Jesus.
Để hiểu hơn, hãy xem xét một số điều chúng ta biết về Chúa Giê-su.
Sådana texter belyser bara det faktum att man, när man undersöker ett påstått stöd för treenighetsläran, måste fråga sig: Harmonierar tolkningen med det som hela bibeln lär alltigenom — att Jehova Gud ensam är den Högste?
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
Bibeln innehåller en intressant skildring som belyser det här.
Một lời tường thuật sống động trong Kinh Thánh cho biết thêm về điều này.
Miller med titeln ”Ekot” belyser den betydelse och det inflytande som föräldrar har när de påverkar sina barn:
Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ:
8 För att belysa detta kan vi se på Bibelns berättelse om en etiopisk ämbetsman som läste ur Jesajas profetia.
8 Về vấn đề này, Kinh Thánh kể lại trường hợp của viên quan người Ê-thi-ô-bi đang đọc sách tiên tri Ê-sai.
Romarna 7:15–25 Hur belyser det här avsnittet visheten i att låta människor skriva ner Guds ord?
Rô-ma 7:15-25 Làm thế nào đoạn này chứng tỏ sự khôn ngoan của việc dùng người phàm ghi lại Lời Đức Chúa Trời?
Ett exempel ur Mormons bok belyser kraften i hur kunskap om Herren (se 2 Petr. 1:2–8; Alma 23:5–6) kan förjaga rädsla och ge frid, även när att vi ställs inför stora svårigheter.
Một ví dụ từ Sách Mặc Môn tập trung vào quyền năng về sự hiểu biết của Chúa (xin xem 2 Phi E Rơ 1:2–8; An Ma 23:5–6) để xua tan cơn sợ hãi và mang đến sự bình an ngay cả khi chúng ta đối đầu với nhiều nghịch cảnh.
Vad kan belysa att till synes privata angelägenheter kan komma till allmän kännedom?
Làm sao ta có thể giải thích bằng thí dụ là những chuyện dường như là riêng tư co thể biến thành công khai?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belysa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.