beliebig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beliebig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beliebig trong Tiếng Đức.

Từ beliebig trong Tiếng Đức có các nghĩa là tùy tiện, bất kỳ, bất cứ, độc đoán, võ đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beliebig

tùy tiện

(arbitrarily)

bất kỳ

(any)

bất cứ

(whichever)

độc đoán

(arbitrarily)

võ đoán

(arbitrary)

Xem thêm ví dụ

Beweise dafür könnte man in jedem beliebigen exegetischen Werk aufrichtigen und ehrlichen Charakters finden.“
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Mit dem benutzerdefinierten Targeting können Publisher in Anzeigenanfragen für Displayanzeigen, mobile Anzeigen und Video- sowie Spieleanzeigen beliebige Kennungen übergeben.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
Sie können die Typenliste nach einer beliebigen Kombination von Typen wie Keywords, Themen und Erweiterungen filtern.
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Es funktioniert mit fast jedem beliebigen großen Fisch im Ozean, hier kommt es.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Weiter, im luftleeren Raum, kann ich mit beliebiger Geschwindigkeit fliegen.
Tiếp đó, trong khoảng chân không, tôi có thể bay với bất cứ vận tốc nào.
Über das SEPA-System können europäische Unternehmen und Nutzer Überweisungen in ein beliebiges Land innerhalb der Eurozone tätigen.
Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu.
Sie konnte jeden beliebigen Glaubensartikel nennen und wir sagten ihn auf.
Bà có thể nói bất cứ số của tín điều nào và chúng tôi có thể đọc tín điều đó cho bà nghe.
Lassen Sie die Lehrer anschließend eine beliebige Lektion im Lehrerleitfaden aufschlagen oder lassen Sie sie das Arbeitsblatt „Unterrichtsbeispiel – 3 Nephi 11:1-17“ verwenden, das im Anhang dieses Leitfadens zu finden ist.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Und angenommen, diese Menschen richten ihre Bitten an ein „höchstes Wesen“, ist dann irgendein beliebiger Name, den sie für dieses „höchste Wesen“ verwenden, eine gültige Entsprechung für den Eigennamen Jehova, ungeachtet dessen, was ihre Anbetung vielleicht sonst noch einschließt?
Có đúng là nếu người ta cầu xin “Thượng Đế”, thì bất kỳ danh nào họ dùng để gọi “Thượng Đế” đều có giá trị tương đương với danh Giê-hô-va, dù rằng sự thờ phượng của họ có thể bao gồm những điều khác nữa?
Sonstige Drucker Verwenden Sie diese Einstellung für beliebige Drucker. Sie müssen dafür die URI des Druckers angeben, den Sie installieren möchten. Einzelheiten zu URIs finden Sie in der CUPS-Dokumentation. Die Option ist v. a. für Drucker nützlich, die über die anderen Möglichkeiten nicht ansprechbar sind
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
Bei einigen wenigen Websites sind beliebige URL-Parameter nicht zulässig.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
Dies soll kein x-beliebiges Gebet werden.
Đây không phải là một lời cầu nguyện bình thường.
Um eine erweiterte Liste mit benutzerdefinierten Parametern zu erstellen, können Sie neue Bedingungen mit einer "ODER"- oder "UND"-Beziehung hinzufügen, je nachdem, ob eine beliebige Bedingung oder alle Bedingungen gleichzeitig erfüllt sein müssen.
Để tạo danh sách nâng cao có thông số tùy chỉnh, bạn có thể thêm điều kiện mới trong mối quan hệ "HOẶC" (trang cần phải đáp ứng bất kỳ điều kiện nào) hoặc trong mối quan hệ "VÀ" (trang cần phải đáp ứng tất cả các điều kiện):
Sie können das Videofenster an eine beliebige Stelle auf dem Bildschirm ziehen.
Bạn có thể kéo cửa sổ video đến vị trí bất kỳ trên màn hình.
Dabei ist eine Segmentierung nach Ereignis (z. B. session_start oder level_up) und nach Nutzereigenschaft (z. B. Alter, Geschlecht, Sprache) möglich. Wenn Sie Ereignisse, Parameter und Eigenschaften kombinieren, können Sie praktisch jede beliebige Untergruppe von Nutzern einbeziehen.
Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế.
Man kann diese zehn sinnvollen Minuten nehmen, sie an jede beliebige Stelle des Tages setzen und denselben Nutzen erzielen.
Có thể lấy 10 phút đó đặt vào bất cứ lúc nào trong ngày và nó sẽ có cùng tác dụng,
Richten Sie dazu eine neue Feedregel für ein beliebiges Attribut aus der Produktdatenspezifikation ein.
Để thực hiện việc này, hãy thiết lập quy tắc nguồn cấp dữ liệu mới cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm mà bạn chọn.
Wenn Sie auf Google für Ihre App werben, kann die Anzeige in jedem beliebigen Format und in verschiedenen Werbenetzwerken ausgeliefert werden.
Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này.
Kenia und Äthiopien mit anderen Partnern, die versuchen, das Gleiche zu erreichen, um so viele Leben so schnell wir nur können zu retten, doch dies auf eine systematische Art und Weise zu tun, die landesweit eingeführt werden kann, und dann mit einem Modell, das in jedem beliebigen Land der Welt eingeführt werden kann.
Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới.
Die wichtigsten Kontobenachrichtigungen erhalten Sie, indem Sie auf einer beliebigen Seite in Ihrem Konto rechts oben auf das Glockensymbol klicken.
Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn.
Sie können dieses Attribut zum Erstellen von Listenstrategien für das Remarketing an beliebigen Stellen im Kauftrichter verwenden.
Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua.
Bei Studien mit Personen von verschiedenen Kontinenten stellte sich heraus: Man kann praktisch irgendwo auf der Welt zwei beliebige Personen auswählen, ihre genetischen Unterschiede liegen bei rund 0,5 Prozent.
Các nhà nghiên cứu về con người ở các lục địa đã nhận thấy rằng nếu chọn một cách ngẫu nhiên hai người từ bất cứ nơi nào trên thế giới, sự khác biệt ADN giữa hai người này chỉ trong khoảng 0,5%*.
Um das aber zu tun, kommt es in einer beliebigen Zurücklehnposition zu dem Punkt, an dem Sie eine Kopfstütze brauchen, weil Sie Ihre Kopf fast immer automatisch in vertikaler Position halten, sehen Sie?
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ?
Aber wonach sie eigentlich suchen, sind Sitzungen, in denen Sie online gehen und Sachen in einem beliebigen Online-Store kaufen.
Nhưng cái mà bọn nó đang thực sự tìm kiếm hầu hết là những buổi nơi bạn lên trực tuyến và mua hàng trực tuyến trong bất kỳ cửa hàng trực tuyến nào.
Beliebige Folge von Buchstaben und Ziffern
Chuỗi chữ cái và số bất kỳ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beliebig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.