belge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ belge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tài liệu, văn kiện, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belge
tài liệunoun Tom onu herhangi birine göstermeden önce o belgeyi geri almak zorundayız. Chúng ta phải lấy lại tài liệu đó trước khi Tom đưa nó cho bất cứ ai. |
văn kiệnnoun Bu iki kişiye belgeyi imzalamaya karar vermeleri için on dakika daha verildi. Hai người này được cho mười phút để quyết định ký vào văn kiện. |
văn kiệnnoun Bu iki kişiye belgeyi imzalamaya karar vermeleri için on dakika daha verildi. Hai người này được cho mười phút để quyết định ký vào văn kiện. |
Xem thêm ví dụ
İzin belgelerimizi aldık. Chúng ta có giấy thông hành rồi. |
Sonra söz edilen belge olduğunu anlayıp masanın üzerine koydu ve imzalamak için bir kalem aldı. Thấy đúng tên người đã được thông báo, ông đặt lên bàn, cầm bút và chuẩn bị ký. |
Taburcu belgelerini hazırlatıyorum. Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
Fakat bulduğum bu belgeler yetkililer için örnek oluşturmamıza yardım edecek babamın gizli servisler adına yaptığı çalışmalar için ordudan aldığı teşekkür belgesiydi. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Ve ben bu belgeleri laboratuvarımda incelediğimde bu ısı-haritası her şeyin anlaşılır olduğunu gösteriyor. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Bu açılır kutu ile yani sözlük oluşturulurken hangi yüklü dili kullanacağınızı seçebilirsiniz. KMouth sadece bu dilin belge dosyalarını ayrıştıracaktır Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
Kağıt öğütücüsünde 2 sayfalık bir belge varmış. Khoảng hai trang văn bản bị hủy trong máy hủy tài liệu này |
Tersine, böyle bir belge yanlış anlamaları, hayal kırıklıklarını, hatta bölünmelere yol açabilecek anlaşmazlıkları baştan önleyebilir. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Bu belge, Yahudilerin Roma’ya isyanının altıncı yılında Marheşvan ayının ilk gününde olan olayları anlatıyordu. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
Eğer belirtilirse, sadece bu metni içeren dosyalar bulunur. Listedeki tüm dosya türleri desteklenmeyebilir. Desteklenen dosya türleri için KDE yardım belgesine bakınız Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
Bu belgenin ana kısmı SSL ile şifrelenmiştir, ancak bazı kısımlar hala şifrelenmemiştir Phần chính của tài liệu này bị SSL bảo mật, còn một số phần khác không |
Başlat menüsü iki sütuna genişletildi: soldaki sütun, yüklü programlar, sağdaki sütun Belgelerim, Resimlerim, Müziklerim ve diğer özel klasörlerime erişmenizi sağlar. Menu Start được mở rộng thành hai cột: cột bên trái tập trung vào các chương trình đã cài đặt, trong khi cột bên phải cung cấp quyền truy cập vào My Documents, My Pictures, My Music và các thư mục đặc biệt khác. |
Gerekli tüm izinleri aldınız, belgeleriniz tamam. ... ama şu AFD, Anti Faşist Derneği... Anh đã có giấy phép, đã có đủ giấy tờ, vậy mà hội những người phản đối phát xít này... |
Şimdi 40. bap olarak bildiğimiz bölümün ilk cümlesi, bu eski belgede bir sütunun son satırında başlayıp sonraki sütunda biter. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Paris'te bütün polisler ve CRS'in adamları, sokakta şüpheliye benzeyen herkesin... kimlik belgelerini kontrol edecek. Mọi cảnh sát và nhân viên CRS ở Paris... sẽ xuống đường để kiểm tra giấy tờ của bất cứ ai hơi giống nghi phạm. |
Dünya Sağlık Örgütünün Ruh Sağlığı Programı tarafından yayımlanan bir belgede şunlar bildiriliyor: “Çalışmalar, terk edilen ve annesinden ayrılan bebeklerin mutsuz ve bunalımda olduğunu, bazen de paniğe kapılma durumuna geldiğini göstermiştir.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Belgelerini teslim et. Đưa giấy tờ cho tôi. |
Eski zamanlarda, mühür bir belgeyi damgalamak için kullanılan bir nesneydi. Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu. |
Daha sonra psikiyatriye gidip çıkış belgelerini alacaksın. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Amma çok belge var. Lắm giấy tờ thế. |
Ayrıca Kilise Babaları da bu belgeden hiç söz etmediler. Hơn nữa, các Giáo Phụ không bao giờ trích dẫn tài liệu này. |
Kötü haber ise, belge yığınını ayıklamaya çalışıyoruz. Tin xấu là chúng tôi vẫn đang phân loại. |
Belki de Klaus'un seni endişelendiren 30 belgeyi yaktığındandır. Có lẽ đúng vậy, bởi vì Klaus đã đốt đâu chừng 30 tài liệu liên quan tới anh. |
Boşanma belgeleriyle beraber bir kurye göndermesini söyledim. Tôi cũng nói cô ta gửi giấy tờ li dị qua. |
Sadece eski bilgi ve belgeler üzerinden yorum ve icra yapabiliyorlar. Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.