beklaga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beklaga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beklaga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ beklaga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiếc, hối tiếc, luyến tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beklaga
tiếcverb Jag beklagar verkligen att Whitney blev som hon blev. Tôi rất tiếc vì chuyện xảy ra với Whitney. |
hối tiếcverb Men man fick ta konsekvenserna och inte beklaga sig efteråt. Dù sao, bạn phải nhận lãnh hậu quả, và sau này không thể hối tiếc gì được. |
luyến tiếcverb |
Xem thêm ví dụ
Jag beklagar. Tôi rất tiếc. |
Beklagar att ni förlorade folk. Rất tiếc vì anh đã mất người. |
Trots att han tycker om att resonera om andliga frågor och tycker det är givande, säger han beklagande: ”Jag har helt enkelt inte tid att engagera mig djupare i sådant. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Jag beklagar att det måste hända här, i vårt hem. Em xin lỗi nó đã xảy ra ở đây, trong nhà của chúng ta. |
Beklagar olägenheten. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Det som hände Varro är beklagligt. Đáng tiếc quá, về chuyện của Varro. |
Beklagar, slaktarn, men häng med folk i din egen klass... Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Att beklaga nåt är svagt. " Xin lỗi " là một từ yếu. |
Jag beklagar. Anh rất tiếc. |
Oh, jag beklagar. Tôi xin lỗi. |
Jag beklagar att Jaime och alla andra är döda. Tôi rất tiếc về Jaime, và cũng rất tiếc về những người khác nữa. |
16 Det har beklagligt nog hänt att några börjat umgås med arbetskamrater. 16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc. |
Mercutio Den vattenkoppor sådana Antic, läspande, drabbar fantasticoes, dessa nya tuners av accenter - " Genom Jesu, en mycket bra kniv - en mycket lång man - en mycket bra hora! " - Varför är inte detta en beklaglig sak, Morfar, att vi skulle alltså drabbas av dessa märkliga flugor, dessa mode- mongers dessa pardonnez- moi- talet, som står så mycket på den nya formen att de inte kan sitta lugn på den gamla bänken? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Jag beklagar. Tôi xin lỗi. |
Jag beklagar dina döda soldater. Tôi rất tiếc về sự hy sinh người của ông. |
Jag har aldrig träffat någon som betalade ett ärligt tionde och som beklagade sig över det. Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó. |
Uppoffringar utan beklagande Hy sinh không hối tiếc |
Jag beklagar, mamma. Mẹ, con rất tiếc. |
Thornton, beklagar att det slutade så här. Thornton, tôi rất tiếc vì chuyện kết thúc theo cách này. |
Jag beklagar, vi fick just nyheten. Tôi rất tiếc, chúng tôi mới vừa nhận được tin này. |
Beklagligt nog finns ingen sån här. Tiếc là ông ta không tới đây. |
Jag beklagar att jag är så tydlig angående detta men alla här är bekymrade över dig. Tôi hối tiếc về chuyện này, John Nhưng mọi người đều lo lắng cho anh |
”Jag är så ledsen och modfälld”, beklagade sig Mary. Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beklaga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.