bekanta sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bekanta sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bekanta sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bekanta sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cho hay, cho biết, báo, thông báo, làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bekanta sig
cho hay(acquaint) |
cho biết(acquaint) |
báo(acquaint) |
thông báo(acquaint) |
làm quen(acquaint) |
Xem thêm ví dụ
Dessa frågor ställs vanligtvis efter det att eleverna bekantat sig något med verserna. Các anh chị em nên thường đặt ra những câu hỏi này sau khi các học sinh đã trở nên quen thuộc với các câu đó. |
Fortbildningsledare bör också gå igenom lärotillfällena för att bekanta sig med materialet. Các vị lãnh đạo huấn luyện cũng nên hoàn tất các kinh nghiệm học tập ở nhà để làm quen với tài liệu đó. |
Ta med andra förkunnare, så att de kan bekanta sig med varandra. Dẫn những người công bố khác đến để làm quen với họ. |
Har du berättat för ditt folk att de ska bekanta sig med mitt ansikte? Chẳng phải anh đã nói người của anh phải biết tôi là ai rồi à? |
Watson har bekantat sig med våra vänner tillgång och efterfrågan. giống như Watson đang được giới thiệu với bạn tốt của chúng ta hàng và yêu cầu |
Det hjälper barnen att bekanta sig med orden och den intressanta rytmen. Điều này sẽ giúp các em quen thuộc với những chữ và nhịp điệu đầy thú vị. |
Den eftermiddagen var det ett glatt sorl i Rikets sal när alla vänner bekantade sig närmare med varandra. Chiều hôm ấy tại hội thánh ở thị trấn Goondiwindi, các anh chị nói chuyện rôm rả, và chúng tôi nhanh chóng trở thành bạn của nhau. |
De tog några broschyrer och ägnade en lång stund åt att bekanta sig med några nya vänner. Họ đã lấy một số cuốn sách nhỏ và đã dành rất nhiều thời gian để làm quen với một số bạn mới. |
Tilldela gärna roller i förväg så att deltagarna kan bekanta sig med innehållet och öva på att läsa det. Các anh chị em có thể muốn chỉ định trước bài tập để họ có thể trở nên quen thuộc với câu chuyện và tập đọc phần của họ. |
Du kanske kan hjälpa dem att bekanta sig med området, svara på deras frågor och hjälpa dem på andra sätt. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
Läraren kan hjälpa sina elever bekanta sig med dessa studiehjälpmedel och resurser genom att använda dem på lämpligt sätt under lektionen. Các giảng viên có thể giúp các học viên trở nên quen thuộc với các dụng cụ trợ huấn học tập và các nguồn tài liệu này bằng cách sử dụng chúng một cách thích hợp trong lớp học. |
3 Alla bör göra en särskild ansträngning att välkomna och bekanta sig med de nya som besöker något av våra möten. 3 Tất cả nên cố gắng một cách đặc biệt để chào đón và làm quen với những người mới đến dự bất cứ buổi nhóm họp nào của chúng ta. |
Hjälp sedan eleverna att bekanta sig med texten i nyckelskriftställena genom att läsa upp ett utan att nämna hänvisningen för eleverna. Sau đó, để giúp học sinh trở nên quen thuộc với bản văn thánh thư về các đoạn thông thạo giáo lý, hãy đọc to một câu mà không cho học sinh thấy đoạn tham khảo. |
Sådana frågor hjälper deltagarna att inrikta sig på de sanningar som du vill betona samt bekanta sig med vissa delar av profetens lärdomar. Những loại câu hỏi này giúp những tham dự viên tập trung vào các lẽ thật cụ thể mà các anh chị em muốn nhấn mạnh và trở nên quen thuộc với chi tiết cụ thể trong những lời giảng dạy của Vị Tiên Tri. |
Att minnas namnet på och komma ihåg intressanta fakta om dem som man nyligen bekantat sig med kan också bidra till att utveckla vänskapsförhållanden. Nhớ tên những người mới quen và những điều đáng chú ý về họ cũng có thể giúp phát triển tình bạn. |
”Ledare ska bekanta sig med tekniken och se till att alla som kan ha nytta av den känner till och har tillgång till utrustningen.” Các vị lãnh đạo cần phải trở nên quen thuộc với các công nghệ này và bảo đảm rằng tất cả mọi người mà có thể hưởng lợi ích này đều được biết và có quyền tiếp cận thiết bị đó.” |
För att besökarna skulle få bekanta sig med undervisningscentrumet hade man anordnat utställningar, visningar av videofilmer och rundvandringar som kunde göras på egen hand. Để cho quan khách biết về trung tâm giáo dục, ban tổ chức sắp đặt những đồ trưng bày đặc biệt, trình chiếu video có tính cách giáo dục và những chuyến tham quan tự hướng dẫn. |
Aronska prästadömets kvorumpresidentskap och Unga kvinnors klasspresidentskap kan spela en viktig roll i att hjälpa alla ungdomar att bekanta sig med de här basresurserna. Các chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn và lớp Hội Thiếu Nữ có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp tất cả giới trẻ trở nên quen thuộc với những nguồn tài liệu cơ bản này. |
När de bekantat sig på nytt på sjukhusets gräsmatta, stod det klart att barnen läkte fysiskt, men utan stöd från sin familj led de känslomässigt. Trên bãi cỏ bệnh viện, hai đứa trẻ đã nhớ lại chị , và hiển nhiên là thể xác của chúng đang lành, nhưng nếu không có sự an ủi vỗ về của gia đình, tinh thần của chúng rất đau khổ. |
Repetitionen av den här aktiviteten hjälper eleverna att bekanta sig med versens innehåll och gör det lättare för dem att lära sig hela versen utantill. Việc lặp lại sinh hoạt này sẽ giúp học sinh trở nên quen thuộc với nội dung của câu và sẽ làm cho họ dễ thuộc lòng hết cả câu. |
När eleverna bekantar sig med de årtalen ser de att det finns ett samband mellan händelserna i Mormons bok och även med andra händelser i historien. Khi học sinh trở nên quen thuộc với những ngày tháng này, thì họ sẽ thấy các sự kiện được mô tả trong Sách Mặc Môn liên quan với nhau như thế nào và với các sự kiện khác trong lịch sử. |
Våra barn hade just funnit sig till rätta i sin nya skola i Hamburg och var nu tvungna att bekanta sig med det socialistiska skolsystemet i Östtyskland. Con cái chúng tôi mới vừa làm quen với trường học mới của chúng ở Hamburg và giờ đây lại phải làm quen với hệ thống trường học thuộc chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Đức. |
Hon hade många unga män som ville bekanta sig med henne och jag började undra om hon någonsin skulle se mig som något annat än en vän. Có rất nhiều thiếu niên muốn làm quen với cô ấy và tôi bắt đầu tự hỏi là cô ấy có bao giờ xem tôi hơn là một người bạn thuần túy hay không. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bekanta sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.