beğenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beğenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beğenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beğenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beğenmek
thíchverb noun Tabii ki beğenmek ne kelime. Hơn cả thích đấy chứ. |
Xem thêm ví dụ
Beğenmek gibi... Cư xử như một... |
Peki nasıl oluyor da zekanızın en iyi göstergesi içeriği ölçülen özellikle hiç bir ilgisi olmayan bir sayfayı beğenmek oluyor? Vậy nên, làm thế nào một trong những biểu hiện rõ nét nhất về trí thông minh lại là việc bấm "Like" trang này khi mà nội dung của nó hoàn toàn không liên quan gì đến đặc điểm suy đoán? |
Beğenmek ne kelime? Ồ, có chứ! |
Tabii ki beğenmek ne kelime. Hơn cả thích đấy chứ. |
Teknolojinin, flört etme biçimimizi değiştirdiği şüphesiz: e-postalaşma, mesajlaşma, duyguları ifade eden yüz ifadeleri, cinsel içerikli mesajlar, bir fotoğrafı, öz-çekimleri "beğenmek" ... Không có gì lạ khi nói công nghệ đang thay đổi cách tán tỉnh nhau: thư điện tử, tin nhắn, các biểu tượng ngộ nghĩnh để bày tỏ cảm xúc, các tin nhắn sex, bấm "thích" khi thấy hình, ảnh chụp tự sướng của nhau... |
Bir düşmanı sevmek tüm davranışlarını ya da işlerini beğenmek anlamına gelmez. Yêu kẻ thù không có nghĩa là ưa thích tất cả đường lối hoặc việc làm của người đó. |
Onun asker üniformasını beğenmekten daha da önemlisi, kendisini Palmer Stadı’nda Princeton Üniversitesi’nin Amerikan futbol takımı kaptanı olarak top oynarken seyrettim. Nhưng còn nhiều hơn cả việc ngưỡng mộ bộ quân phục của anh ấy, tôi đã xem anh ấy chơi với tư cách là đội trưởng của đội bóng bầu dục của trường Princeton University tại Sân Vận Động Palmer. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beğenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.