bedriva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedriva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedriva trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bedriva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dẫn, đưa, điều khiển, theo đuổi, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedriva
dẫn(drive) |
đưa(drive) |
điều khiển(run) |
theo đuổi(pursue) |
lái(run) |
Xem thêm ví dụ
Därefter använder staten sin myndighet för att ”utgjuta vrede över den som bedriver det som är ont” eller ”bestraffa ogärningsmän”. — 1 Petrus 2:14. Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14). |
Vid den tiden åtnjöt judarna i Frankrike relativ frid och harmoni i relationerna med sina grannar som bekände sig till kristendomen, och det gav Rashi större frihet att bedriva sin vetenskapliga verksamhet. Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật. |
De har inte lagt fram några bevis för sin anklagan mot mina klienter som alla bedriver helt laglig verksamhet. Họ đã đưa ra những dẫn chứng không thuyết phục với lời buộc tội chống lại thân chủ tôi, một người kinh doanh hợp pháp. |
Vi bör inte bedriva privat affärsverksamhet i Rikets sal, och inte heller bör vi utnyttja våra medkristna för att få ekonomisk vinning. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Handeln med sällsynta djur bedrivs i huvudsak av professionella brottslingar, och den ökar. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Jag är arkeologisk genetiker vid Centret för evolutionär medicin vid universitetet i Zürich, och jag studerar uppkomsten och utvecklingen av mänskliga sjukdomar genom att bedriva genetisk forskning på skelett och mumifierade kvarlevor av forntida människor. Tôi là một nhà di truyền học khảo cổ tại Trung tâm Y học tiến hóa thuộc đại học Zurich Tôi nghiên cứu về nguồn gốc, sự tiến hóa của sức khỏe và các cặn bệnh ở người thông qua việc nghiên cứu gen trên xương và những phần được ướp của những xác người cổ đại. |
En genomgång av vad som skiljer detta att ”i girighet bedriva ... orenhet” från att bedriva ”orenhet” finns i Vakttornet för 15 juli 2006, sidorna 29–31. Để biết thêm sự khác nhau giữa “điều ô-uế” bởi “lòng mê-đắm không biết chán” và sự ô uế, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-7-2006, trang 29-31. |
12 Ängeln profeterade vidare om Tiberius och sade: ”På grund av att de allierar sig med honom, kommer han att bedriva svek och dra upp och bli mäktig genom en liten nation.” 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
I praktiken skapar översättning av unionens dokument i ens de fyra nuvarande arbetsspråken stora förseningar och svårigheter att bedriva verksamhet. Trong thực tế, việc biên dịch tài liệu của AU sang 4 ngôn ngữ làm việc khác gây ra sự chậm trễ đáng kể và khó khăn trong việc xúc tiến thương mại. |
* Herren skall förbanna dem som bedriver hor, Jakob 2:31–33. * Chúa sẽ rủa sả những ai phạm tội tà dâm, GCốp 2:31–33. |
Den kung som skulle få Jehovas godkännande behövde bedriva ett sådant studium för att utveckla den rätta hjärteinställningen och bevara den. Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực. |
Vi har inte spårat signalen till en adress, men den kommer från Highgate-regionen i norra London, och informationen rör verksamheten som SOE-celler bedriver i Frankrike. Chúng tôi chưa lần theo tín hiệu tới địa chỉ nào, nhưng tới... từ vùng Highgate ở Bắc London, và thông tin... Xác nhận hành động của hệ thống S.O.E tại Pháp. |
Samma ande som drev de första kristna att tala frimodigt och oförskräckt understöder nu det stora och underbara predikoverk som bedrivs av Jehovas vittnens nutida församling. Như thánh linh đã thúc đẩy các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất ăn nói dạn dĩ và can đảm, thì ngày nay cũng vậy thánh linh đó hiện đang trợ giúp công việc rao giảng kỳ diệu và to lớn của hội-thánh hiện đại của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Det förstår vi av att Paulus i ett annat av sina brev gjorde klart att den som bedriver otukt, avgudadyrkan, spiritism och så vidare ”inte [skall] ärva Guds kungarike”. Chúng ta tin chắc điều này vì trong một lá thư khác, Phao-lô đã từng cho biết rõ rằng ai thực hành sự gian dâm, thờ hình tượng, phù phép và những thực hành ô uế khác thì sẽ “không được hưởng nước Đức Chúa Trời”. |
Och i länderna runt omkring fungerar swahili som ett gemensamt språk, ett lingua franca som gör att människor från olika områden kan bedriva handel och kommunicera. Với các nước xung quanh, nó là ngôn ngữ chung, cho phép người từ các vùng khác nhau có thể buôn bán và giao tiếp dễ dàng. |
Om vi med vilja bedriver synd, kommer våra försök att predika utan tvivel att misslyckas fullständigt. Những cố gắng để rao giảng nhất định sẽ thất bại nếu chúng ta cố ý thực hành tội lỗi. |
Även ytstridsfartyg bedriver ubåtsspaning när de eskorterar till exempel en konvoj. Tương tự, các tàu nghiên cứu thủy văn của hải quân thường làm cả nhiệm vụ nghiên cứu hải quân, ví dụ phát hiện tàu ngầm. |
Det kan ha varit så som Sebedeus söner, Petrus, Andreas och deras medarbetare fick tillstånd att bedriva sitt fiske. Đó có thể là cách mà hai con trai của Xê-bê-đê, Phi-e-rơ, Anh-rê và những người bạn chài của họ có được quyền đánh cá. |
Det finns flera länkar när det gäller att dirigera arbetet med att vittna i de mer än 200 länder och områden där verksamheten bedrivs. Để hướng dẫn công việc làm chứng đang được thực hiện trong hơn 230 xứ, thì cần phải có một tổ chức gồm nhiều phần liên hệ. |
Men om du gör det som är ont, känn då fruktan: för det är inte utan syfte som den bär svärdet; den är nämligen Guds tjänare, en hämnare till att utgjuta vrede över den som bedriver det som är ont.” Song nếu ngươi làm ác, thì hãy sợ, vì người cầm gươm chẳng phải là vô cớ; người là chức-việc của Đức Chúa Trời để làm ra sự công-bình và phạt kẻ làm dữ”. |
(1 Johannes 2:15–17; 3:15–17) Om sådana strävanden och drag inte rättas till, kan det leda till att vi börjar bedriva allvarlig synd och slutligen förlorar Jehovas godkännande. (1 Giăng 2:15-17; 3:15-17) Nếu không sửa đổi, những sự theo đuổi và tính xấu đó có thể đưa đến việc thực hành tội nghiêm trọng và cuối cùng mất đi sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
Även om inte all orenhet kräver kommittéåtgärder, kan en person bli utesluten ur församlingen om han utan att ångra sig bedriver grov orenhet. (2 Korinthierna 12:21; Efesierna 4:19; se ”Frågor från läsekretsen” i Vakttornet för 15 juli 2006.) Mặc dù không phải tất cả các hành vi ô uế đều cần ủy ban tư pháp xét xử, nhưng một người có thể bị khai trừ khỏi hội thánh nếu tiếp tục phạm tội ô uế ở mức độ nghiêm trọng mà không ăn năn.—2 Cô-rinh-tô 12:21; Ê-phê-sô 4:19; xin xem mục “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh ngày 15-7-2006. |
Vad vi behöver är personer som ser värdet i att investera i dessa typer av lokala företag, som vill jobba med folk som mig för att identifiera tillväxttrender och klimatanpassning och även förstå de växande sociala kostnaderna av att bedriva affärer som vanligt. Điều mà chúng tôi cần là mọi người nhìn thấy giá trị trong việc đầu tư vào những loại hình doanh nghiệp địa phương, những người sẽ là đối tác của những người như tôi để xác định sự phát triển của các xu hướng và sự thích nghi với khí hậu cũng như những hiểu biết về sự tăng trưởng của những chi phí xã hội của việc kinh doanh bình thường. |
STRAX innan israeliterna skulle gå in i det utlovade landet började tusentals män ”bedriva otukt med Moabs döttrar”. Không lâu trước khi dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa, hàng chục ngàn người nam đã “thông-dâm cùng những con gái Mô-áp”. |
NASA bedriver egen utveckling på området. NASA đã từng tổ chức các cuộc trao đổi về chủ đề này. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedriva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.