beceri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beceri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beceri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beceri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beceri
kỹ năng
Ve bunların her biri beceri ve yeteneğe özel yollarla değişir. Mỗi thay đổi đều chuyên biệt cho việc đạt được kỹ năng hay năng lực đó. |
Xem thêm ví dụ
Bu çeşit üst düzey ekstrem sporlar sadece siz yavaş yavaş çalışırsanız mümkün ancak becerileriniz ve bilginizin üstünde çok emek harcarsanız. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Nasıl sunacağımızı ve itirazları nasıl ele alabileceğimizi müzakere etmek ve bunları gösteri şeklinde yapmak çok sevinç verebilir; ayrıca becerimizi artırmak için de iyi bir olanaktır. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Bir ziyaretçi öğretmen olarak bu önemli sorumluluğumu yerine getirme becerimi nasıl geliştirebilirim? Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy? |
Hayatta kalan tek kişi olmayı nasıl becerdin? Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót? |
5 Yaratıcımız bir Çömlekçi olarak, ilk yarattığı insanlara şekil vermenin çok ötesinde bir beceri gösterecekti. 5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa. |
El becerimi takdir etti. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
" ahlaki irade ve ahlaki becerinin birleşimidir. " " là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " |
Bunlar, eğitim ve kariyerinizi planlama konusunda yararlı olacak ya da eğer öğretmenlik yapıyorsanız, genç bilim insanlarına öğretme ve danışmanlık yapabilme becerinizi artıracak prensipler. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Öğrencilerin doğru becerilerle donanmış olması için eğitim sisteminin de evrim geçirmesi gerekecek. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Empati bir başkasının duygularını anlama ve paylaşma becerisidir: bizim gibi sosyal hayvanlar için önemli bir beceri. Đồng cảm là khả năng hiểu những cảm giác của người khác và hòa vào cảm xúc của họ, một khả năng rất quan trọng cho các động vật xã hội như chúng ta. |
Nasıl becerdin? Làm sao cậu... |
Arkadan becer! " Quất " mông lão đi! |
Doğru Sonuca Varmalarına Yardım Etmek Üzere Becerinizi Geliştirin Phát triển kỹ năng lý luận với người khác |
Çok uzun beş seneden sonra, ailem benim programımı bozdurtmayı becerdi. Và khoảng năm năm dài, gia đình tôi đã cải tạo tôi. |
İlk yılımızın sonuna geldik ve sen tek bir kız becerdin. Này nhé, đây là thời gian cuối năm thứ nhất rồi và cậu đã cua được một gà rồi. |
Bu, herkesinkinden farklı olacak olan sorunlarla yüzleşme ve beceri ortalama düzeyiniz olacaktır. Đó là mức trung bình thống kê về thử thách và kỹ năng của bạn, chỉ số này sẽ khác biệt với người khác. |
Tetkikler idare etmekte nasıl beceri kazanabiliriz? Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? |
İsa’nın ilk takipçileri gayretli vaizler olduklarından, İsa’nın uzun zamandır beklenen Maşiah olduğunu kanıtlamak üzere Septuagint’i kullanmakta hemen beceri kazandılar. Vì tín đồ đấng Christ thời ban đầu là những giáo sĩ sốt sắng, nên không lâu sau họ thông thạo trong việc dùng bản Septuagint để chứng tỏ rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi. |
Ailemin geçimini sağlamalıydım ama hiçbir becerim yoktu. Tôi phải nuôi cả nhà nhưng trong tay lại không có bằng cấp gì cả. |
Ayrıca sokakta ve iş sahalarında şahitlik etmek gibi hizmetin farklı alanlarında da beceri geliştirmeliler. Họ cũng cần học cách tham gia những khía cạnh khác nhau của việc làm chứng như trên đường phố, và đến gặp người ta tại nơi làm việc. |
Herif git ve kendini becer dedi. Cái gã nói với anh đi chết đi. |
Ayrıca, Rusty Waters'ı becerdim. Ngoài ra. Tớ đã xếp hình với Rusty. |
Bir şirketi yönetmek için gereken tüm bu beceri kümesine sahip çok az insan var. Có rất ít người có tất cả những kĩ năng cần thiết để vận hành 1 công ty |
“Mesih’in Emrettiği Her Şeyi Öğrencilerine Öğretmek” başlıklı konuşma, hizmetimizde beceri kazanmanın önemi üzerinde durdu. Bài giảng mang nhan đề “Dạy môn đồ mọi điều Đấng Christ đã truyền” quy tụ vào tầm quan trọng của việc trở nên khéo léo trong thánh chức. |
Üstelik iyi olmak üzüntü vericidir. Beceri kazanmak riski vardır. Nếu em làm tốt thì anh hơi buồn đấy, em cần trải nghiệm mới khéo léo được. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beceri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.