beakta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beakta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beakta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ beakta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, chú ý, giám thị, khám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beakta

kiểm tra

(check)

giám sát

(oversee)

chú ý

(to notice)

giám thị

(oversee)

khám

(check)

Xem thêm ví dụ

Vi är medvetna om Guds frälsningsplan och hans hopp om evigt liv för alla hans barn, och vi beaktade oräkneliga förändringar och kombinationer av möjliga scenarier som kunde uppstå.
Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số những cách sắp xếp và kết hợp các tình huống có thể nảy sinh.
Du bör ta din fars klokhet i beaktande.
Tôi thực sự nghĩ là anh nên cân nhắc về sự khôn ngoan của cha anh.
Även andra funktioner måste tas i beaktande.
Tuy nhiên cũng cần phải xem xét tới các yếu tố khác.
" lnte alla krav på förändring av rådande ordning bör beaktas. "
Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành.
Och beakta detta samtidigt som ni beaktar vad som krävs för att göra handtvätt till en daglig vana: Det krävs varaktig finansiering för att förändra detta beteende.
Và khi bạn nghĩ về nó bạn nghĩ về những thứ cần để khiến việc rửa tay với xà phòng thành thói quen hàng ngày Nó yêu cầu nguồn tài trợ lâu bền để duy trì thói quen đó
En ordbok definierar erkännande som ”det att godta en individ som förtjänt av beaktande eller uppmärksamhet” och ”speciell uppskattning eller uppmärksamhet”.
Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”.
Du har säkert beaktat dem allihop.
Và tôi chắc là anh đã cân nhắc tất cả rồi.
Metusela profeterar – Noa och hans söner predikar evangeliet – Stor ogudaktighet råder – Kallelsen till omvändelse beaktades inte – Gud fastslår att allt kött skall förgöras genom floden.
Mê Tu Sê La nói tiên tri—Nô Ê và các con trai của ông thuyết giảng phúc âm—Sự tà ác lớn lao đầy dẫy—Sự kêu gọi hối cải không được chú ý đến—Thượng Đế ra sắc lệnh hủy diệt tất cả mọi xác thịt bằng Trận Lụt.
I nästan all lagstiftning som gäller abort tar man fostrets livslängd i beaktande.
Hầu như mọi luật pháp về sự phá thai đều cứu xét thời kỳ mang thai.
Beakta följande ord av äldste Jeffrey R.
Hãy cân nhắc việc chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả Jeffrey R.
8 Det finns en annan faktor att beakta.
8 Chúng ta cũng nên xem xét một yếu tố khác nữa.
Nu är inte någon av dessa extremer den typ av beslut som någon av oss skulle rekommendera när du beaktar någons framtida finansiella trygghet.
Bây giờ không phải là những sự lụa chọn đó là những sự lựa chọn mà bất cứ ai trong chúng ta cũng khuyên cho mọi người khi bạn xem xét sự khả thi tài chính cho họ
Dessutom har mannen röjt en allvarlig svaghet som i fortsättningen måste beaktas.
Hơn nữa, người này đã để lộ một điểm yếu nghiêm trọng mà từ đấy chúng ta cần phải để ý.
Andra mediciner måste också tas i beaktande, speciellt antiinflammatoriska läkemedel.
Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức.
Har man tagit i beaktande min klients proteinbehov?
Đi... sâu vào hoàn... cảnh hơn nữa.
Jag tror, att det finns sätt på vilka icke-dödliga vapen kommer att vara fantastiska i dessa lägen, men det finns också massor av problem som måste beaktas.
Nên tôi nghĩ là vâng, vũ khí phi sát thương có thể rất hữu ích trong các tình huống này, nhưng cũng có rất nhiều vấn đề cần được xem xét.
Hur skulle en förklaring till universums och själva livets formgivning kunna vara fullständig om formgivarens existens och identitet doldes eller inte ens togs i beaktande?
Làm thế nào có thể giải thích đầy đủ về sự thiết kế trong vũ trụ và sự sống nếu cứ che giấu, thậm chí không nói đến sự hiện hữu của nhà thiết kế?
Jag vittnar om att de som sätter sin lit till Herren och beaktar detta råd i tro kommer att få stor kraft till välsignelse för sig själva, sina familjer och kommande generationer.
Tôi làm chứng rằng những người đặt lòng tin cậy vào Chúa và lắng nghe lời khuyên dạy này với đức tin đều sẽ đạt được sức mạnh lớn lao để ban phước cho bản thân và gia đình mình trong nhiều thế hệ mai sau.
Tidning BEAKTAR provtagning och återta över The Whale- ship HOBOMACK.
BÁO TÀI KHOẢN CỦA UỐNG THUỐC VÀ lấy lại CỦA HOBOMACK cá voi- SHIP.
Nämn några av de omständigheter som den styrande kretsen beaktade, innan man fattade beslutet om icke-judarnas ställning.
Hội đồng lãnh đạo trung ương đã xem xét những điểm nào trước khi quyết định về địa vị của Dân Ngoại?
Och vi tar med den till byggplatsen, och med hjälp av små linjaler mäter vi varje stam, beaktar varje böj, och väljer en bit bambu från högen för att återskapa huset på plats.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
b) Vilka faktorer bör man ta i beaktande?
b) Những yếu-tố nào cần phải lưu ý?
Utan att alls beakta detta för hela världen så viktiga faktum kom nationerna inom Förenta nationerna överens om att göra år 1986 till sitt internationella fredsår.
Hoàn toàn không đếm xỉa gì tới sự kiện quan trọng trong phạm vi thế giới này, các nước bên trong Liên Hiệp Quốc đã lập năm 1986 làm Năm Hòa bình Quốc tế.
Om en publikation skall användas i tjänsten på fältet för första gången eller om den snart skall studeras i församlingen, bör dessa faktorer beaktas när man skickar in en beställning till Sällskapet.
Cũng cần phải xem xét các yếu tố như: Có phải sách đó được dùng trong công việc rao giảng lần đầu tiên không? Hội-thánh sẽ sắp sửa học cuốn sách đó không? Sau đó hãy gửi giấy xin Hội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beakta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.