be trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be trong Tiếng Thụy Điển.

Từ be trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cầu xin, 要求, 請求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be

cầu xin

verb

Vad bad de om – var det om att förföljelsen skulle upphöra?
Có phải họ cầu xin đừng bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì?

要求

verb

請求

verb

Xem thêm ví dụ

Be också till Gud att han skall hjälpa dig att odla denna överlägsna kärlek som är en frukt av Guds heliga ande. — Ordspråken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaterna 5:22; Hebréerna 10:24, 25.
cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Be därefter en elev högt läsa följande yttrande av president Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Be gärna eleverna skriva jag ska vara trofast mot Gud i varje situation i sina skrifter bredvid Mosiah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Du kan känna dig inspirerad att be en särskild person berätta något, kanske för att han eller hon har ett perspektiv som kan vara nyttigt för de andra att höra.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Nu råkade det vara så att jag kvällen före hade anklagats för att ha vållat de andra fångarna problem, eftersom jag inte ville be till jungfru Maria tillsammans med dem.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Detta betyder att befrielsen är nära och att den onda världsordningen snart skall ersättas av det styre som utövas av Guds fullkomliga kungarike, det som Jesus lärde sina efterföljare att be om.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Jag måste be min döende vän om hjälp.
Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko
Be eleverna gå igenom nyckelskriftställena i Mormons bok som de har studerat under läroämne 3 och se vilka som stöder sanningarna på tavlan.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
När aposteln Paulus satt fängslad i Rom, bad han ödmjukt sina medkristna att be för honom.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Be dem läsa Helaman 8:14–15 och ta reda på vad Mose undervisade om i fråga om Frälsaren.
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
Och kan jag få be?”
Và em cầu nguyện nhé?”
(1 Petrus 3:8) Om vi har medkänsla, är det mer sannolikt att vi inser vilken skada vi har orsakat genom det vi har sagt eller gjort i tanklöshet, och vi kommer att känna oss manade att be om ursäkt.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Om tiden medger, skulle du kunna be några elever att berätta för klassen vad de skrev.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
Det fanns inget tak så jag kröp in, tittade upp mot den stjärnbeströdda himlen och knäböjde för att be.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
Be en elev läsa Moroni 8:25–26 högt.
Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26.
Närma dig Gud i bön och be honom om hjälp att utveckla sådan tro.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Jag började be och tänka på att komma tillbaka till kyrkan och börja arbeta för Gud.”
Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.”
Frågor: Vad sa Jesus om hur man ska be?
Câu hỏi: Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện như thế nào?
Hon har tidigare förklarat, "Jag har aldrig känt behovet att be om ursäkt i en sång förr.
Cô còn nói thêm: "Trước đây, tôi chưa bao giờ cảm thấy cần phải xin lỗi một người bằng bài hát.
Be dina föräldrar och dina prästadömsledare om råd när det behövs.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Be eleverna vara uppmärksamma på vad Lehi upplevde kort efter att sönerna återvände från Jerusalem med mässingsplåtarna.
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
Be eleverna läsa Ether 4:13–15 tyst för sig själva och leta efter annat de kan göra för att få uppenbarelse från Gud.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Bättre att be om förlåtelse än be om lov.
Tôi sẽ xin tha thứ sau.
Mercutio Nej, ́tis inte så djupt som en brunn, eller så bred som en kyrkporten; men ́tis nog, " twill tjäna: Be för mig i morgon, och du skall finna mig en grav man.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Be en ung man som är villig att läsa högt att ta med sig sina skrifter och komma och ställa sig framför klassen.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.