뿌리치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뿌리치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뿌리치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 뿌리치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giũ, phủi, tống khứ, thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뿌리치다

giũ

(shake off)

phủi

tống khứ

(shake off)

thoát khỏi

Xem thêm ví dụ

▪ 먼저 가장 뿌리치기 힘든 유혹이 무엇인지 알아내십시오.
▪ Trước tiên, hãy xác định điều gì đang cám dỗ bạn mãnh liệt nhất.
하지만 카인은 여호와의 도움의 손길을 뿌리쳤습니다.
Là Cha yêu thương, Đức Giê-hô-va nhân từ sửa dạy con ngài.
당신 애무 뿌리치겠소?
Tôi có thu nhỏ từ ngươi caress?
그러나 요셉은 뿌리치고 도망하였습니다.
Nhưng Giô-sép vùng thoát khỏi và chạy trốn.
하지만 할머니는 그말을 뿌리치고 고기 완자와 파스타를 더 먹으라고 하셔서 제가 듣고 싶었던 역사에 관해서는 거의 들은 게 없습니다.
Nhưng bà thường phớt lờ, rồi bảo tôi ăn thêm thịt viên và mì ống và tôi cũng hiếm khi biết được câu chuyện lịch sử mà mình muốn nghe.
루시퍼가 던지는 위험한 수많은 유혹을 분별하고 뿌리칠 지혜와 영적인 통찰력을 기릅시다.
Cầu xin cho chúng ta có được sự khôn ngoan và hiểu biết thuộc linh sâu xa để nhận thức cũng như từ chối nhiều thứ nguy hiểm do nó đưa cho chúng ta.
그러나 몹시 화가 난 아버지는 리사가 저지른 잘못을 너그럽게 봐 주기는커녕 화해하려는 리사의 노력을 뿌리쳤다.
Nhưng thay vì bỏ qua những lỗi lầm quá khứ của Lisa, cha cô tỏ ra cay đắng và gạt đi mọi cố gắng để giảng hòa.
13 불완전한 인간 가운데서 능력을 오용하라는 유혹을 뿌리친 사람으로 사사 기드온을 언급하는 것이 마땅합니다.
13 Trong những người bất toàn chống lại sự cám dỗ lạm dụng quyền hành thì quan xét Ghê-đê-ôn cần phải được nhắc đến.
부활되는 기름부음받은 자들은 불경건한 행위와 욕망과 목표를 뿌리친 사람들이므로, “나라들을 다스릴 권위”를 받아 나라들을 산산이 부수는 일을 그리스도와 함께 할 것입니다.
Vì bác bỏ những thực hành, dục vọng và mục tiêu trái ý Đức Chúa Trời, những người xức dầu được sống lại có “quyền trị các nước” và sẽ cùng với Đấng Christ đập tan các nước.
나는 그 유혹을 뿌리쳤지만 그 일로 인해 결혼하고 싶다는 생각을 갖게 되었지요.
Tôi kháng cự cám dỗ ấy, nhưng tình huống này đã gợi cho tôi ước muốn lấy vợ.
왜 음란물을 뿌리쳐야 할까?
Tại sao cần tránh xa tài liệu khiêu dâm?
10 또 원하는* 것은 무엇이든 뿌리치지 않았다.
10 Ta không từ điều gì mắt mình ao ước.
언젠가는 전혀 예상치 못했던 시기에 뿌리치기 힘든 유혹에 직면하게 될 것입니다.
Không sớm thì muộn, bạn sẽ đương đầu với một cám dỗ vô cùng mạnh mẽ—và có thể vào lúc bất ngờ nhất.
뿌리치기 힘든 유혹이 무엇인지 알아냈고 유혹을 받기 쉬운 때도 알게 되었다면, 이제 행동할 준비가 된 것입니다.
● Bạn đã xác định được cám dỗ mình gặp phải và thời điểm thường bị cám dỗ, giờ là lúc để hành động.
선택의 역설 측면에서 보자면 이런 게 다 뿌리칠 수 없는 유혹 같은 거죠.
Nói đến mâu thuẫn của lựa chọn, không cần phải bàn, vì nó rất hóc búa.
언젠가는 전혀 예상치 못한 때에 뿌리치기 힘든 유혹에 직면하게 될 것입니다.
Sớm muộn gì bạn cũng phải đối mặt với một cám dỗ mạnh mẽ nào đó, có lẽ vào lúc không ngờ.
부모님은 어떻게든 우리를 도와 보려고 애쓰셨지만 우리는 도움의 손길을 뿌리쳤습니다.
Cha mẹ cố hết sức để giúp, nhưng chúng tôi phớt lờ mọi công lao của họ.
6 그 나무의 열매는 갑자기 소담스러운 것, 뿌리치기 어려운 것이 되어 버렸습니다!
6 Trái của cây đó bỗng nhiên trở thành điều đáng ao ước, không cưỡng lại được!
꽃은 이들에게 화밀을 대가로 줍니다. 이 맛있는 먹이를 뿌리친다는 것은 이들에게 정말 어려운 일입니다.
Hoa phải bồi dưỡng mật cho “công nhân” vận chuyển—một món ngon ngọt mà chúng khó lòng từ chối.
나는 머리와 마음으로 애써 그 느낌을 뿌리치려고 했다.
Trí óc và tâm hồn tôi đã cố gắng chống lại ý nghĩ đó.
앤절라는 그 제안을 뿌리치고 전 시간 봉사를 택하였읍니다.
Thay vì thế, chị Angela đã chọn làm công việc rao giảng toàn thời gian.
단순히 의지력만으로 그러한 유혹을 뿌리치기란 쉬운 일이 아닙니다.
Chỉ có ý chí thôi thì không đủ để cưỡng lại.
한 유명한 음악가는 여호와를 찬양하는 무슨 아름다운 시를 지었으며, 우리는 무슨 뿌리칠 수 없는 권유에 호응할 수 있습니까?
Một nhạc sĩ nổi tiếng đã phổ nhạc ngợi khen Đức Giê-hô-va như thế nào, và chúng ta có thể đáp lại lời mời đầy hấp lực nào?
삼손이 잠에서 깨어나 말했다. “내가 전과 같이+ 나가서 뿌리치겠다.”
Ông thức dậy và nói: “Ta sẽ ra ngoài như những lần trước+ và bung mình thoát thân”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뿌리치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.