bayrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bayrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bayrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bayrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cờ, lá cờ, cột cờ, quốc kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bayrak

cờ

noun

Kırmızı beyaz bayrak rüzgarda uçuyordu.
cờ đỏ trắng đang bay trong gió.

lá cờ

noun

Kırmızı beyaz bayrak rüzgarda uçuyordu.
Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió.

cột cờ

noun

quốc kỳ

noun

Ecza bölümümün üzerinde başka bir ülkenin bayrağını dalgalandırmak istiyorlar.
Họ muốn quốc kỳ của những quốc gia khác cắm trên nông trại của tôi

Xem thêm ví dụ

Bir din adamı olan Harry Emerson Fosdick şunu itiraf etti: “Kiliselerimize bile savaş bayrakları astık . . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
Stadyumdaki yeşil odada, diğer bayrak taşıyıcılarıyla tanıştım: üç sporcuyla iki aktrist, Susan Sarandon ve Sophia Loren.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
Yehova sahte dinden çıkanlar için hangi bayrağı dikti; bunu nereden biliyoruz?
Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết?
Bir ansiklopedi “Bayrak da haç gibi kutsaldır” diyor (The Encyclopedia Americana).
Một cuốn bách khoa tự điển nói: “Như thánh giá, lá cờ là thiêng liêng”.
Lüksemburg’un bayrağına benzer.
Nó cũng hơi giống lá cờ của Palestine.
bayraklara sararak verdi, hem de İskoçya bayrağından bir hediye torbasıyla.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
Onun Pasalan'ın hürriyeti için verdiği mücadele bayrağı, artık benim ellerimde.
Do đó cuộc chiến vì tự do của ông ấy ở Pasalan Giờ là của chúng tôi.
Bu yeni düşman ortaya çıkıp insanlığa karşı savaş ilan ettiğinde nihayet tek bir bayrak altında birleştiniz.
Khi kẻ thù này xuất hiện và ngang nhiên chống lại loài người cuối cùng anh cũng thống nhất được, chung một khẩu hiệu.
Onları eve dönüşlerinde karşılayacak... bandolar, bayraklar, onur bekçileri yoktu.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
11 Örnek olarak Almanya’da Hitler’in yönetimi sırasında Nazi bayrağını selamlamayı ve diktatörü kurtarıcıları olarak kabul etmeyi reddeden Yehova’nın Şahitlerini gösterebiliriz.
11 Thí dụ trong thời kỳ Hitler ở Đức, Nhân-chứng Giê-hô-va từ chối chào quốc kỳ Đức và nhìn nhận nhà độc tài ấy là vị cứu tinh của họ.
Sınıfta yapacağı sonraki sunum için bayrağı selamlama konusunu seçti.
Trong bài thuyết trình tiếp theo, em đã nói trước lớp về đề tài ấy.
‘Kavimler için Bayrak
“Dấu hiệu cho muôn dân”
Şerpalar bu bayraklara dua yazarsanız mesajınızın tanrılara ulaşacağına inanıyorlar, ve o yıl Beck'in duası kabul oldu.
Người Sherpa tin rằng nếu bạn viết lời cầu nguyện lên những lá cờ này, thông điệp sẽ được chuyển đến Thượng Đế. Năm đó, lời cầu nguyện của Beck đã được đáp lại.
Kendi hayatımda bayrak sallamam.
Tôi không giương cờ theo ai trong cuộc đời mình.
Yazma bayrağı, dosyanın içeriğinin değiştirilmesine izin verir. Enter folder
Cờ Ghi cho khả năng sửa đổi nội dung của tập tin. Enter folder
Kuzey İdaho'da, müttefik bayraklarını anahtarlıklarda, cep telefonu araç gereçlerinde ve arabalarda gördüm.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
* Bayrak da kutsal sayılan nesneler arasında olabilir.
Lá cờ cũng có thể là một vật người ta tôn sùng.
Burada gerçekten harika ülke bayraklarından bir demet var, fakat onlar iyi tasarımın kurallarına uyuyorlar, çünkü büyük oynuyorlar.
Có rất nhiều lá cờ quốc kỳ thiết kế tuyệt vời, nhưng chúng đều tuân theo những nguyên tắc thiết kế tốt.
Beraber yaptığımız anıt bayrağını göndere çekin.
Hãy giữ lấy tình huynh đệ thắm thiết của chúng ta.
Özel bayrak. Bayrağın tam olarak anlattıkları sağ yandaki sütunda görülebilir
Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải
Ölmekte olan bir soyun sonuncususun, bayrak sallayan Amerikalı.
Các người là những người còn sót lại của một chủng tộc sắp tuyệt chủng những người Mỹ vung vẫy lá cờ.
Bir ihtimal, sadece maymun finans sistemini kendi haline bırakmaktı, yani, birkaç yıl içinde iflas bayrağını çekip çekmeyeceklerini görmek.
Một khả năng là kiểu để mặc hệ thống tài chính khỉ tự hoạt động, bạn biết đó, để xem liệu chúng có gọi chúng ta giúp trong vài năm.
5.4 Bayraklar ile Yıldızlar ve önem işaretçileri arasındaki farklılıklar
5.4 Cờ so với Dấu sao và các dấu quan trọng
Çarşaf Mühürler'den olan bayraklar benim için özellikle acı verici ve rahatsız edici olsa da hiçbir şey sizi bayrakbilimi tarihinin en büyük hüsranlarından birini görmeye daha fazla hazırlayamaz.
Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học.
Video boyunca bütün o bayrakları gördünüz.
Bạn đã thấy trong đoạn video có rất nhiều lá cờ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bayrak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.