başvuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ başvuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ başvuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ başvuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áp dụng, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ başvuru

áp dụng

verb

ứng dụng

adjective verb noun

Pekala, bu nedir? Bir çeşit taslak, Python’da yazdığım bir başvuru taslağı.
Đây là gì, đây giống như là một bản phác thảo, một phác thảo ứng dụng

Xem thêm ví dụ

Birisi pasaport için başvurmuş.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
Ayrıca bir başvuru kitabına göre, “cinsel açıdan deneyimli olabilecek daha büyük erkek çocukların ilgisini çekebilirler” (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Yukarıda değinilen başvuru kaynağı İşaya 49:15 hakkında yerinde olarak şöyle der: “Bu, Eski Ahitte [Tevrat ve Zebur’da] Tanrı’nın sevgisinin en güçlü ifadelerinden biri, belki de en güçlüsüdür.”
Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”.
19 Pablo’nun eşine vekâlet eden avukat derhal temyize başvurdu.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
Bu konuda kendisi, yaşadığı süre boyunca sürekli başvuru kaynağı olmuştur.
Thuộc tính tồn tại trong toàn bộ thời gian của yêu cầu.
Bazı ülkelerde, farklı şekilde başvuru yapılacak "adil anlaşma" adlı benzer bir kavram bulunmaktadır.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
Yurtdışından o kongreye gelen birçok öncüye South Lansing (New York) yakınlarında bulunan Gilead’a katılmaları için bir başvuru formu gönderildi.
Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York.
Açıkçası mesele başvuru formunda kontrol edilecek bir libearal kutucuğu olup olmaması değildi, bu gibi yerlerdeki çok gerçek bir güvensizlik duygusuna değiniyordu, sosyal engelleri aşmak için olmadığınız biri gibi davranmak zorundasınız.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Lütfen bu başvuru formunu doldurunuz.
Xin điền vào đơn này.
Yehova “o zaman gazaplanıp sizi kılıçtan geçireceğim” diyor (24. ayet). Kutsal Kitapla ilgili bir başvuru kaynağı burada kelime anlamıyla çok büyük öfkeyi anlatan, ‘burnundan solumak’ benzeri bir deyim kullanıldığını söylüyor.
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
Romalılar, tavuklara kahinler olarak başvurdu.
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
27 Kişiye temyiz için başvuru hakkı tanınması ona gösterilen bir lütuftur ve bu şekilde düşüncelerini bir kez daha dile getirme fırsatı bulur.
27 Việc kháng án là một sắp đặt nhân từ đối với bị cáo và cho người đó cơ hội được xét xử lại.
El ile, % # makinesinin anahtarını ekleyin ya da yöneticinize başvurun
Hãy thêm chìa khóa của máy vào % # hoặc liên lạc với nhà quản trị
Geçtiğimiz yıl, Apple Earbuds ile kandaki oksijeni arttırma, kalp ritmi ve vücut ısısını artırma patentleri için başvurdu.
Năm trước, Apple đã có một số bằng sáng chế để đó được nồng độ oxy trong máu, nhịp tim và nhiệt độ cơ thể qua tai nghe.
Bir başvuru kitabı şunları söyler: “Sadece sefahat yüzünden yaşamın kısalmasından fazla şey . . . . kastediliyor.
Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống.
Sanırım son evre tedavi için başvuru yaptınız ama... kızınız çok genç olduğu için başvuru reddedildi.
Tôi cho rằng anh đã đăng ký cho giai đoạn thử nghiệm thứ ba và con gái anh bị từ chối vì con bé còn quá nhỏ.
İki ay sonra öncülük hizmetine başvurdum ve o günden beri de “öncülük ruhunu” korumaya çaba gösterdim.
Hai tháng sau, tôi ghi tên làm công việc tiên phong, và tôi cố gắng gìn giữ tinh thần tiên phong từ hồi đó.
Önce Karanlık Sanatlara Karşı Savunma için başvurmuşsunuz, doğru mu?
Ban đầu anh đăng kí dạy môn Phòng chống Nghệ thuật Hắc ám phải không?
▪ Müjdecilerin daimi öncülük hizmetine başlamak istedikleri tarihten en az 30 gün önce başvuru formunu doldurup büroya göndermeleri tavsiye ediliyor.
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
(Luka 6:12, 13) Tutuklandığında ve acı veren bir ölümle yüz yüzeyken, yine içtenlikle dua ederek Babasına başvurdu.
Khi bị bắt và chịu chết một cách đau đớn, Chúa Giê-su thêm một lần nữa tìm đến Cha ngài mà cầu khẩn.
Cihazınızın ayrıntıları için cihazınızın üreticisine başvurun.
Để biết chi tiết về thiết bị, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị.
6 Eski İsrail Kralı Davud Tanrı’nın iyiliğini kabul etti ve O’nun rehberliğine başvurdu.
6 Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa đã cảm nhận được lòng tốt của Đức Chúa Trời và tìm sự hướng dẫn của Ngài.
Strazburg’daki (Fransa) Avrupa İnsan Hakları Mahkemesi 2010 yılının Haziran ayında şöyle bir karar aldı: “Mahkeme başvuru sahiplerinin din özgürlüğüne ve dernek kurma hakkına yapılan müdahaleyi haklı bulmamıştır.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
Bir başvuru kaynağı şöyle yazar: “Bir kadın kocası öldükten sonra normal şartlarda ancak oğullarının yardımıyla geçinebilirdi; oğlu yoksa hayatta kalmak için kendini köle olarak satmak ya da fuhuş yapmak zorunda kalabilirdi.”
Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”.
Kardeşlerimiz, bu gibi suçlamaların yalan olduğunu göstermek amacıyla uygun gördükleri zamanda mahkemelere başvurdular.
Vào thời điểm thích hợp, anh em chúng ta đã ra tòa chứng minh những lời buộc tội ấy là sai.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ başvuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.