bastırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bastırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bastırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nén, đàn áp, dập tắt, tắt, bóp nghẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bastırmak

nén

(quell)

đàn áp

(strangle)

dập tắt

(quash)

tắt

(quash)

bóp nghẹt

(strangle)

Xem thêm ví dụ

Fakat günaha neden olmalarını engellemek amacıyla bunları bastırmak için çalışmaya devam etmeliyiz.
Nhưng chúng ta cần phải tiếp tục tập luyện để loại bỏ chúng, ngăn cản không cho chúng xúi giục phạm tội.
Yani bütün telif, dijital hak vb. hakkındaki tartışmalar bana göre tamamıyla bu tür organizasyonları bastırmak içindir.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
(Matta 24:1, 2) Bu sözlerle uyumlu olarak, yüzyıllardır Tanrı’ya tapınma merkezi olarak kabul edilmiş bu yer, MS 70’te Yahudilerin isyanını bastırmak için gelen Roma askerleri tarafından harap edildi.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
Mısır'da 2011 yılında Cumhurbaşkanı Hüsnü Mübarek, umutsuz bir çabayla Kahire sokaklarında gerçekleşen devrimi bastırmak için özel ekiplerini göndererek Mısır'ın internet servis sağlayıcılarının yani ülkenin dünyaya bağlantısının bir gecede şalterini kapattı.
Điều này đã xảy ra tại Ai Cập vào tháng 1 năm 2011, và khi tổng thống Hosni Mubarak cố thực hiện một hành động dữ dội là đàn áp cuộc cách mạng đang nổi dậy trên đường phố Cairo, ông ta đã điều quân đội của riêng ông đi đóng cửa các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Ai Cập và buộc họ phải phá hủy về mặt vật lý cổng kết nối của quốc gia này với thế giới trong đêm đó.
9 Asıl Babil’in kurulmasından bu yana geçen dört bin yılı aşkın süre boyunca zalim diktatörler, halkları bastırmak ve kontrolleri altına almak için alet olarak gaddar din adamlarını kullandılar.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Birçok kişi vicdanının sesini bastırmak için, yapmış olduğu sahtekârlığı çeşitli yollarla mazur ya da önemsiz göstermeye veya haklı çıkarmaya çalışıyor.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
Hedefimiz güçlü duygularımızı bastırmaktan daha fazlası olmalı.
Mục tiêu của chúng ta không chỉ là nén lại cảm xúc mạnh.
Bu duyguyu bastırmak için elimden geleni yapıyorum.
Cháu đang cố hết sức để mặc kệ nó đấy.
Şunu hatırlamakta yarar var duyusal, bilişsel ve hafızaya dair süreçlerin hepsi önemli, ancak onlar sadece ilerki hareketleri başlatmak veya bastırmak için önemli.
Vì thế thực sự cần phải nhớ rằng các quá trình cảm nhận, ghi nhớ và nhận thức đều rất quan trọng, nhưng những hoạt động này chỉ quan trọng khi thúc đẩy hoặc ngăn cản những vận động trong tương lai.
Çin'deki askerlerin sayısı isyanı bastırmak için yetersizdi.
Số binh lính có mặt tại Trung Quốc không đủ để đánh bại những người phản kháng.
Üzüntünü bastırmak için daha iyi yollar da var.
Có nhiều cách tốt hơn để xua tan nỗi buồn của con.
Bundan nefret etsem de bu duygu içimde var ve bunu sürekli bastırmak zorundayım.”
Mặc dù tôi ghét nó, cảm giác đó vẫn còn, và tôi phải luôn kiềm chế nó”.
Emekli imparator Maximian'ın oğlu Maxentius Roma'da isyan ettiğinde, bu isyanı bastırmak için Galerius, Severus'u görevlendirdi.
Khi Maxentius, con trai của vị Hoàng đế đã về hưu Maximianus tiến hành nổi dậy tại Rome, Galerius phái Severus tới đàn áp cuộc nổi loạn.
Evet, belki de iştahını bastırmak için müziği kullanıyordur.
Người đang sử dụng tiếng nhạc để thay thế bữa cơm
Silahını kullanma dürtünü bastırmak zor olmadı mı?
Tao lại nghĩ phần khó nhất là kiềm chế được nhu cầu điên loạn của mày... để bắt mày bỏ súng xuống.
Yerlileri bastırmak için ordu gönderilmişti.
Quân đội được cử đến để càn quét người bản địa.
Vicdanı durmadan göz ardı etmek veya onun sesini bastırmak bedeni dağlamaya benzetilebilir.
Việc liên tục làm ngơ hay dập tắt tiếng nói của lương tâm có thể ví như việc dùng sắt nung đóng lên da thịt.
Yanığı daha iyi bastırmak için, sanırım.
Thà bị chết chìm còn hơn chết cháy, tôi đoán thế.
Rus Ortodoks papazları ve protestocular konuşmacının sesini bastırmak için ilahiler söyleyip megafonla slogan atmaya başladı.
Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả.
Bu çok özel yeteneği ortaya çıkarmak büyük bir başarıdır veya bastırmak.
Đó là một thành tựu thực thụ khi khám phá ra cái khả năng đặc biệt đó, hoặc là vùi lấp nó.
Koleksiyonumu bastırmak için 1500 saate daha ihtiyacım vardı.
Và tôi cần phải in hơn 1 500 tiếng nữa để hoàn thiện phần in cho bộ sưu tập của mình.
Üzerine bastırmak iyi gelir fakat dikiş atılması gerekiyor. Enfeksiyon kapmaman için de antibiyotik içmen.
Cô nên ấn chặt, nhưng vẫn cần khâu lại và thuốc kháng sinh để không bị nhiễm trùng.
Bizi buraya kapattığınızdan ötürü suçluluğunuzu bastırmak için mutlu yüzlerle dolu bir resimden iyisi yoktur.
Làm gì có thứ như bức ảnh với những gương mặt hạnh phúc để khiến quên đi thứ tội lỗi đã giam cầm chúng tôi chứ.
2 İçinde yaşadığımız 20. yüzyılda hem dinsel hem de siyasal düşmanlar, Yehova’nın işini durdurmak ya da bastırmak amacıyla, yasal olsun veya olmasın, mümkün olan her engellemeye başvurdular.
2 Trong thế kỷ 20 này, kẻ thù về tôn giáo lẫn chính trị đã dựng lên mọi chướng ngại, dựa vào luật pháp và những cách khác, để cố ngăn chặn hoặc bóp nghẹt công việc Đức Giê-hô-va.
Yöreye özgü trafik gürültüsünü, yani atların ve katırların nal seslerini bastırmak için bağıra bağıra sohbet ettik.
Chúng tôi phải trò chuyện lớn tiếng để át tiếng ồn của ngựa và la nện móng trên đường.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.