başın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ başın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ başın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ başın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trên, ở trên trời, ở trên, ở trên đầu, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ başın üstünde

trên

ở trên trời

(overhead)

ở trên

ở trên đầu

(overhead)

lên

Xem thêm ví dụ

Ellerini başının üstünde tut.
Giơ tay lên đầu.
Baş üstüne Lordum.
Tuân lệnh!
Ellerinizi başınızın üstüne koyun!
Để tay lên đầu.
Baş üstüne.
Vâng thưa ngài?
Ellerim başımın üstündeyken nasıl dışarı çıkabilirim ki?
Làm sao trèo ra được nếu để tay lên đầu.
Baş üstüne.
Vâng, thưa ngài.
" Kanatlı sırtlarımızdan tutup... "... başının üstüne kaldırdı.
" Chúa lấy lại đôi cánh của bọn ta... đưa bọn ta bay cao qua đầu Chúa.
Ellerinizi başınızın üstüne koyun!
Bây giờ, để tay lên trên đầu...
Baş üstüne, Efendim.
Thưa vâng.
Kollar başının üstüne, lütfen.
Xin anh gì hai tay lên.
Baş üstüne Skipper!
Nghe rõ, Skipper.
Baş üstüne kaptan.
Vâng vâng thuyền trưởng.
Ellerini başının üstünde tut.
Đưa tay lên đầu nhanh.
Baş üstüne, Efendim!
Thưa Ngài, vâng.
Ellerini başının üstüne koy ve çok yavaşça bana dön.
Đặt hai tay lên đầu và quay lại thật Chậm.
Emriniz başım üstüne, Majesteleri.
Theo ý người thưa công chúa...
Başımızın üstünde yerin var.
Vô cùng sẵn lòng.
Bunu not alın, Libya'ya girdiğimizde, Batı tek başına üstünden gelemezdi diğerlerini çekmemiz gerekti.
Chú ý rằng, khi chúng ta vào Libya sẽ là không an toàn khi là nước phương Tây duy nhất chúng ta phải đi cùng với các nước khác.
Skyler, bu para başının üstündeki bu çatı için... ben ölünce yarı zamanlı muhasebeci maaşıyla... ödeyemeyeceğin ipotek için.
Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi.
Baş üstüne.
Vâng, sếp.
Her gün fetus pozisyonuna girip başımın üstüne yorganı çeksem aranızdan kimse beni suçlar mı?
Liệu có ai sẽ trách tôi nếu tôi cứ suốt ngày ru rú và ẩn nấp ở một nơi nào đó?
Baş üstüne, Ekselansları.
Tuân mệnh.
Baş üstüne, Efendim.
Thưa Ngài, tôi sẽ để ý.
Baş üstüne.
Tuân lệnh.
Baş üstüne.
Tuân mệnh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ başın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.