baş karakter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baş karakter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baş karakter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ baş karakter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là anh hùng, nhân vật nam chính, 英雄, hào kiệt, anh hùng dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baş karakter

anh hùng

(hero)

nhân vật nam chính

(hero)

英雄

(hero)

hào kiệt

(hero)

anh hùng dân tộc

(hero)

Xem thêm ví dụ

Benim karakterlerim -- baş karakterim, Sherman adında bir köpek balığı.
Nhân vật chủ đạo của tôi là một con cá mập tên Sherman.
İnç başına & karakter
& Ký tự trên mỗi insơ
Baş karakterler: İlya, Ahab ve Baal’in yaklaşık 450 peygamberi.
Nhân vật chính: Ê-li, A-háp và khoảng 450 nhà tiên tri của Ba-anh.
Baş karakterler: Ahab, İzebel, Nabot ve İlya.
Nhân vật chính: A-háp, Giê-sa-bên, Na-bốt và Ê-li
Baş karakterdir.
Nhân vật chính.
Oh, söylentinin baş karakteri
Ồ, nhân vật chính của tin đồn đây mà.
Baş karakterler: Naaman, Elişa ve ismi belirtilmeyen İsrailli bir kız.
Nhân vật chính: Na-a-man, Ê-li-sê và một em gái vô danh người Y-sơ-ra-ên.
Baş karakterler: Yusuf, Potifar ve Potifar’ın karısı
Nhân vật chính: Giô-sép, Phô-ti-pha, vợ Phô-ti-pha
Kral Kroisos’un zamanından önce ana tanrıça Kibele (Kybele) o bölgedeki dinsel yaşamın baş karakteriydi.
Trước thời Vua Croesus, mẫu thần Cybele giữ địa vị chính trong đời sống tôn giáo tại đó.
Baş karakterler: Yusuf, Potifar’ın karısı
Nhân vật chính: Giô-sép, vợ Phô-ti-pha
Alexandra "Alex" Margarita Russo, Disney Channel'in dizisi Waverly Büyücüleri dizisinin baş karakteridir.
Alexandra "Alex" Margarita Russo là vai chính trong hài kịch tình huống của Disney Channel, Wizards of Waverly Place, thủ diễn bởi Selena Gomez.
İlk başlarda karakteri canlandırmak istemedi ve setteki ilk romantik sahnesinde rolünü yerine getirmeyi reddetti.
Ban đầu, anh không muốn tham gia vai diễn này, và từ chối đọc kịch bản phân cảnh lãng mạn đầu tiên của mình trên trường quay (xem bên dưới).
Morel ve Casement ile arkadaş oldu, 1912 yılındaki "Kayıp Dünya" isimli kitabındaki baş karakterlerden ikisi için onlardan ilham alacaktı.
Ông đã trở nên thân thuộc với Morel và Casement, lấy cảm hứng từ họ để tạo ra hai nhân vật chính cho tiểu thuyết The Lost World (Thế giới thất lạc, 1912).
Bu kısa ama çarpıcı cümleyle Kutsal Kitap bizi, kutsal yazıların baş karakteriyle tanıştırır; O, Mutlak Güce Sahip Tanrı Yehova’dır.
Lời đơn giản, gợi sự tôn kính này giới thiệu cho chúng ta về Đấng quan trọng nhất trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời toàn năng danh là Giê-hô-va.
5 Kasım 2014 tarihinde, Ella Purnell ile filmdeki bir rol için son görüşmelerde olduğu açıklandı; ayrıca Butterfield'a erkek baş karakter olarak yer alması teklif edildiği ve favori seçim olduğu bildirildi.
Ngày 5 tháng 11 năm 2014, Ella Purnell được mời tham gia bộ phim và đang trong giai đoạn đàm phán cuối cùng; Butterfield cũng được xác nhận tham gia phim với vai nữ chính, và hiện đang là lựa chọn tốt nhất.
Oyunun başından itibaren karaktere yardım ediyor.
Ban đầu, nhân vật này giữ vai trò người dẫn chuyện.
İlk karakteri 92. sayıdaki ilk ortaya çıkışı olan Impulse'de (1995-2002) ve The Flash: The Fastest Man Alive (2006-2007) baş karakter olarak görülen karakter, 1994 yılında The Flash # 91'de ilk defa bir cameo görünümü yaptı. ).
Nhân vật này xuất hiện lần đầu với một vai nhỏ trong The Flash # 91 vào năm 1994, xuất hiện đầy đủ lần đầu tiên của trong The Flash # 92, và xuất hiện như nhân vật chính trong ấn phẩm Impulse (1995-2002) và The Flash: The Fasted Man Alive (2006-2007).
İlk sahneyi baştan yazdı ve kötü karakteri işkence görmüş bir kahraman olarak baştan yarattı ve Frozen tüm zamanların en başarılı anımasyonu oldu.
Cô ấy viết lại cảnh đầu, giới thiệu kẻ ác như một anh hùng đau khổ và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất.
Basılmayan karakterler görüntülensin ya da saklansın. Bu etkin olduğunda, KWord size girdileri, boşlukları, satır başlarını ve diğer basılmayan karakterleri gösterir
Hiện/ẩn các kí tự không in được. Nếu được chọn, KWord hiện tab, khoảng trống, xuống dòng và các kí tự không in được khác
Ayrıca bunu yapmakla imparatora tapınmış olmayacağı, yalnızca Roma devletinin başı olarak onun ilahi karakterini kabullenmiş olacağı özenle açıklanıyordu.
Tù nhân cũng được giải thích kỹ rằng không phải người ấy đang thờ phượng hoàng đế, mà chỉ thừa nhận rằng hoàng đế, với tư cách là nguyên thủ quốc gia La Mã, có thần tính.
Masa başında güven içinde bu karakterleri yazmaktan farklı bir şey.
Viết về những người này từ bàn làm việc của cậu là một chuyện.
Eşsiz,... ...çok çok özel,... ...bireyci ve çoğunlukla da... ...baştan çıkarıcı.... ...bazı kadın karakterlerle fazla zaman... ...harcamak benim kaderim.
Giờ đây sứ mệnh của tôi là dành nhiều thời gian với một vài phụ nữ độc đáo, rất, rất đặc biệt, có cá tính và thường rất quyến rũ.
Senaristler ilk başta dizideki en seksüel karakterler olarak planladıkları Joey ve Monica arasında büyük bir aşk hikâyesi olmasını düşünüyordu.
Dàn biên kịch ban đầu dự định một chuyện tình quan trọng giữa Joey và Monica, khi cả hai là các nhân vật gợi cảm nhất trong kịch bản đệ trình.
Ile çevrili olmasına rağmen, yaptığı sorgulamada, zaten derin bir ilgi oldu iki suçları ile ilişkili olan acımasız ve tuhaf özellikleri hiçbiri benim zaten hala doğası kaydedildi müvekkilinin söz konusu olduğunda ve yüce istasyonu, kendi başına bir karakter verdi.
Tôi đã quan tâm sâu sắc trong cuộc điều tra của mình, mặc dù nó được bao quanh bởi không ai trong số các tính năng tồi tệ và lạ mà có liên quan với hai tội phạm mà tôi đã ghi nhận, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của khách hàng của mình cho một nhân vật của riêng mình.
Aynı zamanda, bunu yapmakla imparatora tapınmadığı dikkatli bir şekilde ona açıklanıyordu; sadece, Roma devletinin başı olarak imparatorun Tanrısal karakterini kabullenmiş oluyordu.
Người ta cũng giải thích kỹ càng cho tù nhân là người không thờ phượng hoàng đế; mà chỉ công nhận tính cách thần thánh của hoàng đế như người cầm đầu quốc gia La-mã.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baş karakter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.