barra di navigazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barra di navigazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barra di navigazione trong Tiếng Ý.
Từ barra di navigazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thanh địa chỉ, thanh tiêu đề, Thanh dẫn lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barra di navigazione
Thanh địa chỉ
|
thanh tiêu đề
|
Thanh dẫn lái(navigation bar) |
Xem thêm ví dụ
* Una barra di navigazione unica posta in cima a tutte le pagine che permette (1) l’accesso a tutte le conferenze generali dal 1971 a oggi, (2) la possibilità di effettuare la ricerca utilizzando il nome dell’oratore e (3) la possibilità di effettuare la ricerca dei discorsi secondo gli argomenti evangelici. * Một thanh điều hướng ở trên đỉnh tất cả các trang, cho phép (1) truy cập vào tất cả các đại hội trung ương từ năm 1971 đến nay, (2) khả năng tìm kiếm theo tên của người nói chuyện, và (3) khả năng tìm kiếm các bài nói chuyện theo đề tài phúc âm. |
Analogamente a Honeycomb, i dispositivi possono riprodurre i pulsanti virtuali di navigazione "Indietro", "Home" e "Applicazioni Recenti" su una barra di sistema nella parte inferiore dello schermo, eliminando quindi la necessità degli equivalenti tasti fisici. Như với Honeycomb, thiết bị có thể hiển thị những nút điều hướng - "Back", "Home", and "Recent apps" - trên một thanh hệ thuống ở dưới cùng của màn hình, điều này giúp loại bỏ sự cần thiết của các nút vật lý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barra di navigazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới barra di navigazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.