barış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ barış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hòa bình, hoà bình, danh từ, hòa bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barış
hòa bìnhnoun Adalet olmadan barış olmayacak. Không có công bằng làm sao có hòa bình. |
hoà bìnhnoun Arthur adındaki krala, adaya barış getirmesi için yardım etmişler. Chúng giúp vị Vua tên Arthur duy trì hoà bình trên toàn hòn đảo. |
danh từnoun |
hòa bìnhproper Adalet olmadan barış olmayacak. Không có công bằng làm sao có hòa bình. |
Xem thêm ví dụ
8 Yehova, tek Çobanı Mesih İsa vasıtasıyla, en iyi şekilde beslenen koyunlarıyla bir barış ahdi kesiyor. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Askerlerin barış zamanlarında başkalarının evinde izinsiz konaklamamasını mı? Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
Barış yok. Không có hoà bình. |
Barış onların kafasını karıstırır. Hoà bình làm họ lạc lõng. |
(İşaya 54:13; Filipililer 4:9) Evet, gerçek barışı Yehova’nın öğrettiklerine uyanlar elde eder. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
(4) Rutherford biraderin Madison Square Garden’da yaptığı “Hükümet ve Barış” temalı konuşma sırasında neler yaşandı? (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
Sembolik al atın binicisi 1914’ten bu yana dünyadan barışı kaldırdı Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
İstatistikler gösteriyor ki biz nispeten barış içinde bir çağda yaşıyoruz. Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình. |
Barışın iyi haberinin donatımını ayaklarımıza giymeliyiz. Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép. |
Bertha Felicitas Freifrau Sophie von Suttner (Barones Bertha von Suttner, Gräfin (Kontes) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9 Haziran 1843 - 21 Haziran 1914) Avusturyalı yazar, radikal pasifist ve Nobel Barış Ödülü alan ilk kadın. Bertha Felicitas Sophie Freifrau von Suttner (Nữ nam tước Bertha von Suttner, Gräfin (Nữ bá tước) Kinsky von Wchinitz und Tettau; 9.6.1843 – 21.6.1914) là một tiểu thuyết gia người Áo, một người theo chủ nghĩa hòa bình và là phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel Hòa bình. |
Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Yine de ailede barış ve uyum bir ölçüde sağlanabilir. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Barış, işimin gelişeceği anlamına geliyor. Hòa bình có nghĩa là việc kinh doanh của tôi sẽ phát đạt. |
(Filipililer 4:6, 7) Evet, barış; Tanrı’nın barışı. Đúng vậy, chúng ta có được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Diğer bir danışman eğitimden sonra bana demiş ti; "Biliyosunuz, ben köyümdeki ölülerden niçin hayatta kaldığımı bilmiyordum. fakat şimdi ben biliyorum ki bunun nedeni ben Afganistan'da barış içindeki yeni bir toplumun çekirdeğiyim." Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
“Barış Tanrısı yakında Şeytanı ayaklarınızın altında ezecektir.”—Romalılar 16:20. “Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20). |
3 Ve öyle oldu ki iki yüz yetmiş altı yıl geçti ve çoğu zaman barış içinde yaşadık; ve çoğu zaman da ciddi savaşlar ve cinayetler gördük. 3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng. |
(Hezekiel 9:4, YÇ) İsa’nın takipçileri Tanrı’nın, vaat ettiği gibi barışı getireceğine güvenirler. (Ê-xê-chi-ên 9:4) Tín đồ Đấng Christ chỉ tin cậy Đức Chúa Trời là Đấng đem lại hòa bình như Ngài đã hứa. |
(Mezmur 55:22) Endişe, kaygı, düş kırıklığı, korku v.b. tüm yükümüzü tam bir iman gösterip Tanrı’ya bırakırsak, iç huzuruna, “Allahın her anlayışın çok üstünde olan selâmeti[ne] (barışına)” sahip oluruz.—Filipililer 4:4, 7; Mezmur 68:19; Markos 11:24; I. Petrus 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Barış, hiçbir şeyin değişmeyeceği anlamına gelir. Hòa bình chỉ có nghĩa là không có gì thay đổi. |
Barış Metin, Uğur ÇetinEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
O şunları söyledi: “İmdi, takdimeni mezbahta arzederken, kardeşinin sana karşı bir şeyi olduğu hatırına orada gelirse, takdimeni orada mezbahın önünde bırak, ve git, önce kardeşin ile barış, ve o vakit gel, takdimeni arzet.” Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
3 Aile ocağı barış dolu bir yuva olmalıdır. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. |
26 Eğer eşiniz anlaşmazlıkları barış içinde çözme çabanıza karşılık vermiyorsa ne yapılabilir? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
İkinci makale ise barışı nasıl koruyabileceğimizi gösteriyor. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.