barang belanjaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barang belanjaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barang belanjaan trong Tiếng Indonesia.
Từ barang belanjaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi mua hàng, mua sắm, sự đi mua hàng, thực phẩm, mua sắm cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barang belanjaan
đi mua hàng(shopping) |
mua sắm(shopping) |
sự đi mua hàng(shopping) |
thực phẩm
|
mua sắm cá nhân(shopping) |
Xem thêm ví dụ
Saya tidak tahu apa-apa tentang kantung plastik di mana barang-barang belanjaan biasanya dimasukkan. Tôi không biết gì về những cái bao ni lông mà thường được dùng để đựng đồ mua. |
Sebagai gambaran: Bayangkanlah Saudari punya sebuah tas berat berisi barang belanjaan yang harus dijinjing ke rumah Saudari yang jauh. Để minh họa: Hãy tưởng tượng bạn phải đi nhiều tầng để đem một túi hàng tạp phẩm nặng lên căn hộ trong một tòa nhà cao. |
Segera setelah mereka terlihat turun dari bus dengan keranjang-keranjang besar, kami akan lari menuruni ke-125 anak tangga dan membantu mereka mengangkat barang belanjaan. Khi vừa thấy ông bà xuống xe buýt với những cái thúng to, chúng tôi chạy ùa xuống 125 bậc thềm để giúp mang đồ ăn về nhà. |
Di sebuah toko, antrian manakah yang akan anda masuki, antrian dengan 1 kereta dorong dan 19 barang- barang belanjaan. atau antrian dengan 4 kereta dorong yang masing- masing mempunya tiga, lima, dua dan satu barang belanjaan. Trong một cửa hàng tạp hóa, bạn sẽ chọn đi lối nào? Lối có một chiếc xe đẩy và 19 món hàng, hay là lối có bốn chiếc xe đẩy và ba, năm, hai và một món hàng? |
Orang-orang ini, tambahnya, ”membeli dua atau tiga rumah, mobil, belanja barang-barang. Ông nói thêm: “Những người này mua sắm hai hoặc ba ngôi nhà, mua xe, chi tiền mua sắm vật dụng. |
Belanja barang bekas memungkinkan saya untuk mengurangi dampak dari pakaian saya terhadap lingkungan dan dompet saya. Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi. |
● Meja-meja hendaknya tidak berantakan supaya Anda bisa dengan leluasa menaruh belanjaan dan barang-barang lain di atasnya. ● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng. |
Misalnya, Anda melihat barang yang bagus sewaktu berbelanja. Để minh họa, khi đi mua sắm, bạn nhìn thấy một món đồ hấp dẫn. |
Selain itu, negara-negara seperti Indonesia – begitu juga Thailand dan Malaysia – kini sedang menikmati peningkatakan tajam dalam belanja publik dan belanja barang modal oleh sektor swasta. Hơn nữa, những quốc gia như In-đô-nê-xia – cùng với Thái Lan và Ma-lai-xia – đang thụ hưởng sự bùng nổ chi tiêu của các chính phủ và khu vực tư nhân về tư liệu sản xuất. |
Sudahkah Anda melatihnya untuk menabung sewaktu mau membeli barang yang dibutuhkan, tidak berbelanja dengan royal, dan berpuas dengan kebutuhan dasar? Bạn có dạy con tích góp để mua những thứ cần dùng, tránh mua sắm tùy hứng và biết thỏa lòng không? |
Saya yakin sebagian besar dari kita pernah berbelanja dan mengembalikan barang online. Tôi chắc rằng nhiều người trong chúng ta đã có kinh nghiệm mua và trả hàng trực tuyến. |
temanku red, tempatku belanja, dia dapat barang dari Ted Jones. Người chuyển hàng cho tớ, Red, cậu ta lấy hàng từ Ted Jones. |
Bagaimana Anda mengingat daftar belanjaan yang berisi beberapa barang, misalnya roti, telur, susu, dan mentega? Bạn nhớ một danh sách liệt kê nhiều loại thực phẩm như bánh mì, trứng, sữa và bơ bằng cách nào? |
China akan segera melewati A.S. untuk menjadi pasar nomor satu bagi barang-barang mewah -- itu belum termasuk belanja dari orang China di Eropa dan tempat lainnya. Trung Quốc chẳng bao lâu sẽ vượt Mỹ là thị trường số một của những thương hiệu xa xỉ -- đó là chưa tính tới chi tiêu của người Trung Quốc ở Châu Âu và những nơi khác. |
Setibanya di Yerikho, ia seolah-olah sedang dalam perjalanan berbelanja dan melihat barang dagangan yang luar biasa murah, termasuk sehelai pakaian indah yang tampak sangat cocok untuknya. Một khi vào thành Giê-ri-cô, ông làm như thể đi sắm hàng, ông thấy có những món bở không thể ngờ được, kể cả cái áo choàng tốt đẹp có vẻ vừa đúng khổ người ông. |
Saya tahu para fundamentalis pasar bebas akan berkata banyak pertumbuhan, banyak barang, dan 9 miliar orang pergi berbelanja adalah hal terbaik yang bisa dilakukan. Tôi biết những người ủng hộ thị trường tự do sẽ nói với bạn càng phát triển, càng nhiều vật chất và 9 tỷ người đi mua sắm là thứ tốt nhất ta có thể làm. |
Bayangkan jika kamu naik sepeda sambil membawa sejumlah barang, seperti tas sekolah, bola, dan mungkin beberapa kantong belanjaan. Hãy hình dung bạn vừa đi xe đạp vừa chở giỏ sách, vài túi đồ cùng một quả bóng. |
Atau, dapatkah istri seperti biasanya bersedia membeli barang-barang sesuai permintaan sang suami, tanpa mempersoalkan apa yang suaminya hendak perbuat dengan barang-barang yang dibeli sang istri ketika berbelanja? Hoặc chị có thường xuyên sẵn sàng mua những thứ ông yêu cầu, mà không cần xét đoán điều ông định làm với những thứ chị mua cho ông trong lúc đi mua sắm không? |
(2 Timotius 4: 13) Dapatkah kita bayangkan saudara-saudara itu membantu Paulus memperoleh barang-barang kebutuhannya, melakukan hal-hal dasar seperti berbelanja atau mengurus beberapa keperluan untuknya? (2 Ti-mô-thê 4:13) Bạn có thể hình dung những anh đó giúp Phao-lô trong những nhu cầu đó, làm những việc cần thiết như đi chợ hoặc chạy việc vặt cho ông không? |
(Amsal 22:7) Dengan mengendalikan diri dan tidak berbelanja di luar kemampuan, Saudara bahkan dapat membeli barang-barang yang penting. (Châm-ngôn 22:7) Qua việc tập kiềm chế những ước muốn và không xài quá mức đã định, bạn có thể đủ tiền mua ngay cả những món đồ có giá trị hơn. |
Meskipun kamu tentu ingin membeli barang-barang baru untuk bayimu, barangkali kamu dapat menabung dengan berbelanja di toko-toko yang menawarkan potongan harga. Dĩ nhiên, bạn sẽ muốn sắm đồ mới cho con, nhưng có thể bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều tiền nếu mua sắm tại các cửa hàng bán đồ cũ hoặc đồ giảm giá. |
Barang dan jasa yang tersedia bagi kita serta biaya yang kita belanjakan untuk itu telah dipengaruhi oleh kesanggupan manusia untuk terbang. Hàng hóa, dịch vụ và giá cả chúng ta phải trả để mua những thứ đó, tất cả đều ảnh hưởng bởi khả năng bay được của con người. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barang belanjaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.