baraj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baraj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baraj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ baraj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đập, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baraj
đậpnoun Bunların çoğu Yavapai yerleşim yerinin oradaki baraj inşaatının yerini gösteriyor. Và hầu hết chúng liên quan đến việc xây dựng một con đập gần đất của người Yavapai. |
Đập
Hoover Barajı altında antik piramit olduğu gerçeğini saklayanlardan yani! Chính phủ cũng đang che giấu sự thật về kim tự tháp cổ nằm dưới Đập Hoover. |
Xem thêm ví dụ
Uçaksavar baraj balonları. Kia là khí cầu ném bom. |
Benim yaşadığım dünya, 60 yıldır iyileştirilmeyen yolların, barajların ve elektrik tedarik sistemleri ile yaşayan bir dünya. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Şimdi bu nefis bir lokma gibi görülebilir ya da kanatları olan bir domuzun başı -- ( Gülüşmeler ) ama eğer saldırılırsa, bir ışık barajı üretir -- aslında, bir foton torpidoları barajı. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Baraj nerede, burası nerede! Cách đây hàng dặm rồi! |
Göl, 1907 - 1913 yılları arasında Charges Nehri'nin önüne kurulan Gatun Barajı yardımıyla oluşturulmuştur. Hồ được tạo ra từ năm 1907 đến 1913 do việc xây dựng đập Gatun qua sông Chagres. |
Enerji santralları yakıt kaynaklarına erişim olan yerlerde, baraj bölgelerinde ya da yenilenebilir enerji kaynaklarına yakın olan bölgelerde, ve de çoğunlukla yerleşim alanlarından uzakta konumlanmıştır. Các nhà máy điện có thể được đặt gần nguồn nhiên liệu, cạnh một đập nước (thủy điện), hoặc ở địa điểm có thể tận dụng các nguồn năng lượng tái tạo, và thường nằm xa khu vực dân cư đông đúc. |
Baraj 1963 yılında tamamlanmıştır. Hồ hoàn thành vào năm 1963. |
Schroeder'in İsrail'in Aswan Barajı'ndaki felaketten... sorumlu olduğuna dair açıklamasına ne diyeceksiniz? Thế còn sự tiết lộ của Schroeder rằng Do Thái phải chịu trách nhiệm về tại họa đập Aswan thì ra sao? |
Bu akşam raydan çıkartılmış trenlerin haberin aldık kundaklanmış ambarların ve de 5. Mıntıka'daki baraja yapılan vahşi saldırının. Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5. |
Ve nehirlerde kurdukları barajlar su samurları ve misk sıçanları ve ördekler ve balıklar ve sürüngenler ve amfibi hayvanlar için yaşam alanları sağlar. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Yavuz ciddi bir hasar almıştı, bir kez daha gemi teknesini onarmak için geçici sandık barajlar kuruldu, tamiratlar 7 Ağustos-19 Ekim arası sürdü. Yavuz bị hỏng nặng nhiều chỗ; các giếng kín nước một lần nữa được dựng chung quanh lườn tàu, và công việc sửa chữa kéo dài từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 19 tháng 10. |
Mısır muhalefet partisinden bazı o.. u çocukları bizden... İsrail Aswan Barajı'nı havaya uçurduğu için onları kınamamızı istiyor. Một thằng quái từ đảng đối lập Ai Cập muốn chúng ta công nhận bản lên án Do Thái về vụ tấn công đập Aswan. |
Tenzin baraj yapımında çalışıyor. Tenzin làm trong con đập. |
Bu, kurulan barajların yerini gösteriyor. Bản đồ này cho thấy vị trí của một số con đập. |
Baraj bizim sayilir, Stevie. Đập coi như của mình rồi, Stevie à. |
MS 3. yüzyılda Sasani emrinde bir Roma iş gücü tarafından inşa edildi, en doğu Roma köprüsü ve Roma barajıydı ve İran'da bir baraj ile bir köprüyü birleştiren ilk yapıydı. Công trình được xây dựng bởi lực lượng lao động La Mã vào thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên theo lệnh của Sassanid, và nó là cây cầu La Mã, đập La Mã xa nhất về phía Đông, cũng là công trình đầu tiên ở Iran kết hợp giữa một cây cầu và con đập. |
" Speak- e! tell- ee bana kim- ee, ya da baraj bana, ben- e öldürün! " tekrar yamyam homurdandı savaş baltasını onun felaket flourishings sıcak tütün küllerinden yayılmış diye düşündüm kadar benim hakkımda benim keten yangın olsun istiyorsunuz. " Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa. |
Nesli muhtemelen tükenmiş, çünkü onun yaşadığı bilinen tek mağara sistemi, yakına kurulan bir baraj yüzünden yıkılmış. Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống hang động mà chúng sống được biết đã bị phá hủy khi một con đập được xây gần đó. |
Gelişinin söylenti tüm Değirmen baraj sporcular, konser ve uyarı ayak, iki, üç, iki ve üç patent tüfek ve konik toplar ve casus - gözlük. Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính. |
Bu tatlı su barajlarına darbe vurmaktadır. Nó đang biến thành các bể nước. |
Köye ait iki adet yayla (köy yaylası ve uzun yayla) ve bir baraj vardır. Xã Thiệu Tân gồm hai làng là Tòng Tân Nội (trong đê sông Chu) và Tòng Tân Ngoại (ngoài đê) . |
Yumruk değil, baraj. Không phải là " đấm vào mặt " mà là " kè đê. " |
Baraj ihalesini alamazsa halka açıklayacak. Hắn sẽ công bố hết nếu không được giao đập. |
Barajın nasıl çalıştığını bilen tek kişi o. Chỉ anh ta biết con đập hoạt động thế nào. |
Barajlar taştığında burada mıydın? Anh có ở đây khi xả đập chứ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baraj trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.