banyo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banyo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banyo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ banyo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buồng tắm, phòng tắm, rửa ráy, Phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banyo
buồng tắmnoun ● Tuvaleti kullanırken ya da banyo küvetine girip çıkarken destek için banyo tutamağı kullanmak iyi olur. ● Nên làm tay vịn trong phòng tắm để trợ giúp khi bạn bước vào hay ra khỏi buồng tắm hoặc dùng bồn cầu. |
phòng tắmnoun Yatak odamla banyo arasında oturma odasına bakan bir balkon vardı. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
rửa ráynoun Nehrin diğer tarafına geçtiğimizde ya eline kese alıp sıcak bir banyo yaparsın ya da sana çocuklarla güzel bir banyo yaptırırız. Khi qua được bên kia sông, hoặc tự mày rửa ráy và tắm táp hay tao và tụi nó sẽ làm cho mày. |
Phòng tắm
❏ Banyo: Duş veya küvetin etrafındaki fayansları ve armatürleri sil. ❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt. |
Xem thêm ví dụ
Mary üzerinde sadece bir havlu ile banyodan çıktı. Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người. |
Islak ve kirli havlular banyoda yerde, geceden kalan yemekler pis pis kokar. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Şansımıza dün banyo yaptıktan sonra suyu boşaltmayı unutmuşsun. May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua. |
Bu odayı hallettim bile ve banyoyu ve yatak odanı. Tôi đã tìm hết phòng này, và phòng tắm, phòng ngủ. |
Sanki yataktan yeni kalkmışım ve o banyoya ya da başka bir yere gittiği için burada değil gibi. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Banyonun hazır olup olmadığını sorarsınız, Oğlun yaratıldığını söylerler.” Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”. |
Pekala, bu makina kendi kendine yağ içinde banyo yapmak dışında hiçbir şey yapmıyor. Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu. |
Nina, banyo nerede? Nina, nhà tắm ở đâu? |
Ve banyomda duşa girmek üzere dikilirken bedenimin içinde süren diyaloğu net bir şekilde duyabiliyordum. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
“Rahatlatıcı banyoları hızlı alınan duşlarla ve romantik akşam yemeklerini mikrodalga fırında pişirilen yemeklerle değiştirdim. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Üst katta banyoda, anneme yumulmadan önce! Phòng vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra! |
Bu annenin yemekten önce mi yoksa sonra mı banyo yapacağına karar vermesi gibi. Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn. |
Banyoda kitap bile var. Có cả sách trong nhà tắm nữa. |
Hizmetçilere banyo ve giyinme için hazır olduğunu söyleyeyim ben. Ta sẽ đi thông báo với hầu gái rằng người đã sẵn sàng tắm rửa thay đồ. |
Banyoya gir. Vào nhà vệ sinh. |
Banyo aynasının arkasında sahte bir duvar var. Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
Buz gibi banyoya soktuk ama hâlâ ateşler içinde. Tắm nước đá, và nó vẫn nóng như lửa. |
Chris banyoda asılsın dursun pezevenk. Chris có thể chịch con khác. |
Bu banyonun bütün suyu buradaki zeminin altındaki borudan geçiyor. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Banyo yapacağım. Tôi định đi tắm. |
Burada kuyu suyuyla banyo yaparken görünüyor, başından aşağı büyük kovayla su dökerken, güzel haber ise, sizler ve ben burada oturup konuşurken, Nơi đây em đang tắm ở giếng, dội những gáo nước to lên đầu, và tin tuyệt vời là, khi bạn và tôi ngồi nói chuyện hôm nay, |
Banyoya ihtiyacım var. Ta cần tắm táp. |
İkizleri banyo yaptırmaya başlayabilir misin? Anh định trốn việc nhà với bọn trẻ? |
Banyoda saç ve makyaj yapacağız. Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm. |
Elizabeth'in banyosundayım. Tớ đang ở trong phòng tắm của Elizabeth. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banyo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.