방심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 방심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방심 trong Tiếng Hàn.
Từ 방심 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Đường tròn nội tiếp, bàng tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 방심
Đường tròn nội tiếp, bàng tiếpnoun |
Xem thêm ví dụ
사탄은 의심을 이용하여 방심하는 사람들을 덫에 걸려들게 하는 데 명수입니다. Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất. |
긴박감이 조금씩 느슨해지도록 방치한다면, 우리에게 닥치는 공격을 물리칠 준비가 되어 있지 않을 수도 있고 결국 방심한 채로 뜻밖에 여호와의 날을 맞게 될 수도 있습니다. Nếu để mất tinh thần khẩn trương, chúng ta có thể không sẵn sàng để tự vệ khi bị tấn công, đồng thời, bị bất ngờ khi ngày Đức Giê-hô-va đến. |
그러나 방심하지는 마십시오. 세상에는 신앙을 파괴하고 사회에서는 모든 종교적 영향력을 거부하기로 결심한 사람들도 있습니다. Nhưng xin đừng lầm lẫn: cũng có những người quyết tâm hủy diệt đức tin lẫn bác bỏ bất cứ ảnh hưởng tôn giáo nào trong xã hội. |
항상 기도한다면 여호와께서는 우리가 언제나 방심치 않고 깨어 있는 상태에 있게 해주실 것입니다. Rồi Đức Giê-hô-va sẽ giữ chúng ta ở trong trạng thái thận trọng cảnh giác đề phòng. |
(마태 7:15-20) 이 말씀은 우리가 영적으로 방심하지 않아야 함을 알려 줍니다. Ấy vậy, các ngươi nhờ những trái nó mà nhận-biết được” (Ma-thi-ơ 7:15-20). |
“많은 게임은 폭력, 욕설, 부도덕 같은 것들에 무감각해지게 하고 생활의 다른 부면들에서도 방심하게 만들 수 있죠. “Nhiều game khiến bạn trở nên chai lì với bạo lực, vô luân và ngôn từ tục tĩu. Chúng có thể khiến bạn dễ sa vào cám dỗ. |
(이사야 31:4) 먹이를 지키는 젊은 사자처럼, 여호와께서는 자신의 거룩한 도시 시온을 방심하지 않고 보호하실 것입니다. (Ê-sai 31:4) Giống như sư tử tơ đạp trên con mồi, Đức Giê-hô-va sẽ sốt sắng bảo vệ Si-ôn là thành thánh của Ngài. |
유혹은 그럴듯한 미끼와 같은 것입니다. 어리석거나 순진해서 혹은 방심하다가 그 미끼에 걸려들면 위험에 처하게 될 뿐입니다. Hãy nhận biết rằng cám dỗ thật ra là mồi để nhử người dại dột, ngây ngô hoặc thiếu cảnh giác vào sự nguy hiểm (Gia-cơ 1:14, chú thích). |
매년 방심하는 그리스도인들이 사단의 책략 즉 “간교한 행위”의 덫에 걸려듭니다. Mỗi năm những mưu chước hay “mưu-kế” của Ma-quỉ khiến những tín đồ không đề phòng bị mắc bẫy. |
사단은 방심하는 자들을 어떻게 조종합니까? Làm thế nào Sa-tan lôi kéo những người không cẩn thận? |
(로마 7:18; 12:2) 우리가 방심하여 이 세상의 영이 산출한, 믿음을 파괴시키는 불결한 생각을 정신에 섭취한다면 구원에 대한 확신은 시들어지고 결국 사라질 것이다. Nếu chúng ta cho phép tâm trí mình thu thập tư tưởng ô uế, hủy hoại đức tin mà tinh thần của thế gian này sanh ra, thì sự tin tưởng của chúng ta nơi sự cứu chuộc sẽ phai nhạt đi và cuối cùng có thể biến mất nữa. |
(빌립보 4:8) 스물두 살인 에이미는 이렇게 말합니다. “많은 게임은 폭력, 욕설, 부도덕 같은 것들에 무감각해지게 하고 생활의 다른 부면들에서도 방심하게 만들 수 있죠. Một bạn nữ 22 tuổi tên Amy nói: “Nhiều game khiến bạn bị chai lì cảm xúc trước những vấn đề như bạo lực, ngôn ngữ tục tĩu, vô luân và có thể làm bạn không còn cảnh giác trong những khía cạnh khác của đời sống. |
“어떤 사람이 미처 알지 못하고 [방심하고 있다가] 잘못 내디딜” 경우, 영적 자격을 가진 남자들은 “그런 사람을 온화한 영으로 바로잡”으려고 노력합니다. Nếu “có người nào tình-cờ phạm lỗi gì”—vì không cảnh giác—các anh hội đủ điều kiện về thiêng liêng cố gắng “lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại”. |
그러한 환경 가운데 있는 그리스도인 젊은이들을 정기적으로 만나고 있는 그리스도인 장로 타소스는 이렇게 말했습니다. “믿지 않는 동배의 불결한 말, 반항 정신, 폭력적인 행실은 방심하고 있는 약한 젊은이들에게 영향을 미칠 수 있습니다.” Tássos, một trưởng lão đạo Đấng Christ thường xuyên tiếp xúc với những tín đồ trẻ trong những hoàn cảnh như thế, đã nhận xét: “Cách ăn nói thô tục, tính ngang ngược, và hành vi hung bạo của người đồng lứa không tin đạo có thể ảnh hưởng đến những người trẻ thiếu thận trọng và yếu đuối”. |
그 대신 수정구, 찻잎, 타로 카드, 진자, 천궁도와 같이 해롭지 않은 놀이처럼 보이는 것들을 이용해서 방심하는 사람들을 얽어매려고 합니다. Thay vì thế, chúng tìm cách gài bẫy những người thiếu thận trọng qua những việc có vẻ vô hại như: bói thủy tinh cầu, bói bài, xem chỉ tay, xin xăm, xem cung hoàng đạo. |
14 우리가 “기도하기 위하여 깨어 있”다면, 방심하고 있다가 예기치 않게 믿음의 시험에 직면하여 타협하는 일이 없을 것입니다. 14 Nếu “tỉnh thức trong việc cầu nguyện” thì khi thử thách thình lình xảy đến, chúng ta sẽ không bị bất ngờ và thỏa hiệp về đức tin. |
그것은 그리스도인들이 방심하지 않는 데 도움이 되며, 그들이 비이기적인 동기로 여호와를 섬긴다는 것을 매일 증명할 기회를 줍니다.—3/1, 13면. Điều này thường khiến những tín đồ đấng Christ cảnh giác và cho họ cơ hội mỗi ngày để chứng minh rằng họ phụng sự Đức Giê-hô-va với động cơ bất vụ lợi.—1/3, trang 13. |
9 사단이 우는 사자같이 돌아다니면서 방심하는 사람들을 삼키려 한다는 데는 의문의 여지가 없습니다. 9 Chắc chắn Sa-tan đang đi rình mò chung quanh chúng ta, sẵn sàng nuốt kẻ nào không đề phòng. |
혼자서 산책하던 중은 아니었을 겁니다. 그곳에 강도들이 출몰하며 방심한 사람을 노린다는 것을 몰랐을 리 없습니다. Có lẽ người ấy không đi một mình vì chắc hẳn đã biết rằng các tên cướp đang chờ đợi người không cảnh giác. |
연구결과에 따르면 2분동안의 방심도 그 순간 만큼은 심사 숙고할 욕구를 깨기에는 충분하다고 말합니다. Nghiên cứu nói với tôi chỉ cần 2 phút phân tâm là đủ để phá vỡ những hối thúc suy nghĩ lại trong khoảnh khắc đó. |
방심하지 않아야 한다! HÃY GIỮ MÌNH TỈNH TÁO! |
(요한 첫째 2:16) 그들의 의도는 그들이 “꾀려고 하[는]” 방심하고 있는 인터넷 사용자를 유혹하는 것, 「바인의 성서 단어 해설 사전」(Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words)의 설명에 따르면 “미끼로 유인”하는 것입니다.—잠언 1:10. (1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10. |
부모의 방심을 틈타 갓난아기 납치. Trẻ nít bị bắt cóc khi cha mẹ sơ ý. |
심지어 올바른 자들은 방심하고 있는 사람들에게 경고를 하고 그들을 악한 자의 기만적인 계략에서 구해 줄 수도 있습니다. Thậm chí họ có thể cảnh báo những người khinh suất và giúp họ khỏi mắc bẫy lừa đảo của kẻ gian ác. |
잔잔한 물의 수면 아래에 있는 날카로운 바윗돌처럼, 그러한 사람은 방심하고 있는 사람들이 영적으로 파선하게 할 수 있습니다. Giống như đá lởm chởm nằm ngay dưới mặt nước phẳng lặng, một kẻ như thế có thể khiến người hớ hênh bị chìm đắm về phương diện thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.