방사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방사 trong Tiếng Hàn.

Từ 방사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 放射, phóng xạ, 輻射, bức xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방사

放射

noun

phóng xạ

noun

방사성 외계 광물인데 생물과 결합하는 성질이 있을 것 같아
Mảnh nhỏ này là một trong những đồng chất phóng xạ Xeno.

輻射

noun

bức xạ

noun

불필요하게 무엇을 삽입하거나 방사선을 이용할 필요가 전혀 없습니다.
Không cần bơm thứ gì vào. Không cần đến tia bức xạ.

Xem thêm ví dụ

여러분의 유방조영보고서를 상세히 읽어볼 필요가 있습니다. 방사선 전문의는 사진상 유방조직의
Bạn cần phải đọc các chi tiết trong bản báo cáo chụp tuyến vú của bạn.
우리는 19세기 중순이 되어서야 이것이 방사선물로써 보기엔 아름답지만 해로운 영향을 미친다는 것을 알게 되었습니다.
Phải đến giữa thế kỉ thứ 19, chúng ta mới nhận ra rằng tác động phóng xạ gây hại của radium đáng lưu ý hơn so với lợi ích về mặt thị giác của nó.
로봇들은 천재지변 재난 이후에 위험물에 접근하려고 붕괴된 건물들 안으로 들어 갈 수 있습니다. 또는 방사능 수치를 그리기 위해 원자로 건물로 들어 갈 수 도 있구요.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
1970년대에 체르노빌 발전소에서 부수석 핵기술자로 일한 그리고리 메드베데프는, 대기 속으로 방출된 “엄청난 양의 오래 지속되는 방사능”은 “장기간 미치는 영향으로 볼 때 히로시마에 투하된 폭탄 10개에 비할 만하다”고 설명하였다.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
우주는 치명적인 방사선과 유성체로 가득 찬 위험한 곳입니다.
Vũ trụ là một nơi nguy hiểm đầy các bức xạ chết người và thiên thạch.
최적의 조합을 찾고자 하버드 의학대학에서 연구가 진행중에 있습니다. 저희는 또한 전기장 종양 치료가 방사선치료와 함께 쓰여
Những nghiên cứu này đang diễn ra ở đại học y khoa Harvard để lựa chọn những cặp tối ưu để cho ra kết quả tốt nhất.
그러니까 우리가 원하는 방법은 신체에 무리를 가하지 않고 의료시설이 단순하고 매우 정밀하여 '거짓양성' 판정을 내리지 않고 방사선을 사용하지도 않으며 대다수 집단에게 적용 가능한 기술입니다.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
두툼한 물체들은 더 많은 방사선이 필요하며, 더 많은 시간이 듭니다.
Vật thể càng dày thì càng cần nhiều phóng xạ, và thời gian.
바로 얼마 전에 무시무시한 지진과 쓰나미, 그리고 그 여파로 발생한 방사능 유출 문제로 어려움을 겪는 일본에 우리의 마음을 담아 도움의 손길을 내밀었습니다.
Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra.
이것은 감마 방사선을 이용해 뇌의 기능을 3차원적으로 표현해주는 감마 방사선 스펙트럼 촬영사진입니다.
Đây là máy quét phóng xạ gamma sử dụng phóng xạ gamma để vẽ ra chức năng 3 chiều trong não bộ.
따라서, 우주가 영원히 지속되고, 우주팽창에 의해 일반 물질과 방사선이 희석되더라도 우주의 빈 공간에는 언제나 약간의 방사선과 열요동이 있을것입니다.
Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không.
그들은 또한 7주간 방사선 치료를 받을 것을 권하였습니다.
Họ cũng đề nghị bảy tuần điều trị bằng phương pháp phóng xạ.
항암과 방사선치료를 받으면서도 춤을 추었습니다. 제 의사선생님은 경악을 하셨죠.
Tôi đã khiêu vũ bất kể những lần hóa trị, xạ trị bất kể những lần bác sĩ ung thư cũng mất tinh thần
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn...
예를 들어, 방사선 탄소 연대 측정법에 의해 토리노의 수의는 가짜임이 판명되었다.
Chẳng hạn như phương pháp tính tuổi bằng cách đo số lượng các-bon phóng xạ chứng minh rằng vải liệm Torino là một sự lường gạt.
자스민에게 방사능 낙진 대피소는 안드로이드 스토어의 앱일 뿐이고 핵무기는 게임에서 이기도록 도와주는 존재입니다.
Với Jasmine, một nơi trú ẩn bụi phóng xạ là một ứng dụng trên kho ứng dụng Android.
여러분은 정말로 태양의 열기나 방사성 원자력 발전소를 몸 안에 두고 싶으세요?
Và bạn có thực sự muốn có sức nóng của mặt trời hay một nhà máy phóng xạ hạt nhân bên trong cơ thể của mình không?
그 전쟁은 훨씬 더 살인적인 무기들, 이를테면 화염 방사기, 네이팜탄 그리고 마침내는 원자폭탄을 잔혹하게 사용하였으며, 그 원자폭탄으로부터 시작하여 현재 악귀적인 핵무기가 이 땅의 인류의 존속 자체를 위협하고 있읍니다.
Người ta đã dùng tới những vũ khí còn tàn sát hơn nữa: súng phun lửa, bom săng đặc (na-palm) và, sau hết, bom nguyên tử—thứ vũ khí đã đưa đến những vũ khí hạch tâm quỉ quái ngày nay đe dọa sự sống còn của mỗi người sống trên đất này.
이 사설을 쓴 우리의 진짜 동기는 독자들에게 오늘날 우리가 어떻게 할 수 있는지 소개시키는 것이었습니다. 방사선이 아닌 우리의 유전학 지식과 함께 말입니다.
Mục đích thực sự trong việc viết bài xã luận là giới thiệu các đọc giả về việc làm sao ta làm việc này ngày nay - không phải với phóng xạ mà với kiến thức của ta về di truyền.
방사상 모양 선들이 있는 중간 부분이 위-아래 부분보다 여러분의 시야에서 더욱 커 보입니다.
Tại trung tâm nơi mà đường xuyên tâm làm vùng thị giác thấy chúng rộng hơn phần trên và dưới.
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn.
일년후 이 실험에서 식단개입을 했던 그룹은 생활방식을 바꾸었고, 치료가 필요하지 않았지만 대조군 중의 여섯명은 수술이나 방사선 치료가 필요했습니다.
Chúng tôi tìm ra rằng sau 1 năm, không 1 ai trông số những bệnh nhân được thí nghiệm những người đã thay đổi lối sống, cần điều trị, trong khi 6 người trong nhóm không can thiệp cần phẫu thuật hoặc xạ trị.
지금 이 상태로 방사능에 계속 노출되면 언젠가 죽을 겁니다.
Ta biết rằng nếu để cơ thể như hiện tại tiếp xúc với lượng lớn chất phóng xạ, ta sẽ chết.
“두 달 전에 그 지방 여자 한 명이 베릴륨 중독으로 사망한 후에 실시한 정기 점검에서 그 유원지의 방사능 수치가 주변 지역보다 100배나 높다는 사실이 밝혀졌다.”
Một tờ báo (The European) giải thích: “Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh kiểm soát thường xuyên vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận”.
하지만 여기에 참석한 방사선 전문의가 아닌 여러분들조차 MBI 영상에서 종양을 발견할 수 있을 것이라 생각됩니다.
Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác sĩ X-quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.