搬運 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 搬運 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搬運 trong Tiếng Trung.
Từ 搬運 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mang, vận tải, chuyên chở, chở, bưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 搬運
mang(convey) |
vận tải(transport) |
chuyên chở(convey) |
chở(convey) |
bưng(carry) |
Xem thêm ví dụ
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
妳 能 改變 我 的 命運 ! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
我掌控著自己的命運。 Anh đầu hàng với số phận của mình. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局 Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
但是 繼續 努力 , 祝 你好 運 , Nhưng cứ cố đi. |
费莉莎:后来我结了婚,搬去坎塔夫里亚。 Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
你 真 走運 確實 Đúng vậy. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
最后,我们搬到马里兰州,正式在这个国家开始新生活。 Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới. |
沒事 我 和 你 爸爸 正 搬 傢 俱 呢 Mọi thứ đều tốt đẹp. |
它的搜索引擎是由Perl寫成的,並以nginx在FreeBSD上運行。 Các công cụ tìm kiếm được viết bằng Perl và chạy trên nginx, FreeBSD và Linux. |
她的許多家人受到感染, 她幸運存活。 Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót. |
幾個錯誤在完全運作之前被修正。 Một vài lỗi được giải quyết trước khi vận hành toàn bộ. |
四十出头的苏姬也是个独身姊妹,她为什么会从美国搬到菲律宾呢? Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines? |
按照約爾格·阿恩特(Jörg Arndt)及克里斯托夫·黑內爾(Christoph Haenel)的计算,39個數位已足夠運算絕大多數的宇宙学的计算需求,因為這個精確度已能夠将可觀測宇宙圆周的精确度準確至一個原子大小。 Chẳng hạn, theo Jörg Arndt và Christoph Haenel, 39 chữ số là đủ để thực hiện các tính toán vũ trụ học, bởi đây là độ chính xác cần thiết để tính thể tích vũ trụ hiện biết với độ chính xác cỡ một nguyên tử. |
他们对马沙卡说:“你要是打算成为见证人,就得搬到外边去。” Họ nói: “Nếu mày muốn làm Nhân-chứng, thì dọn ra khỏi nhà”. |
也许 你 可以 搬 去 和 雷蒙娜 一起 住 Có lẽ cậu nên sống với Ramona. |
到了1983年年底,我听到一个令人振奋的好消息:丹尼和德尼兹·斯特金夫妇和他们的四个儿子会搬到德比来。 Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby. |
我80岁那年,丈夫和我决定从英国搬到西班牙去。 Một sự thay đổi ở tuổi 80 |
運動資訊卡會顯示球隊、近期賽事、賽事直播、錦標賽或是各類球類運動內容。 Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
真想搬出去。”——菲奥娜 Mình đang tính đến chuyện ra ở riêng”.—Fiona. |
他們一家在1945年二戰結束後不久搬到了法國。 Gia đình ông di cư sang Pháp vào năm 1945 sau thế chiến thứ Hai. |
運用篩選過的資料,您可以評估單一廣告活動中所有關鍵字、主題或再行銷名單的成效等等。 Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搬運 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.