발리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 발리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발리 trong Tiếng Hàn.
Từ 발리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bali, bali, loạt, bắn một loạt, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 발리
Bali(Bali) |
bali(bali) |
loạt(volley) |
bắn một loạt(volley) |
tràng(volley) |
Xem thêm ví dụ
발리의 초록 학교입니다. 초록 학교는 대나무로 지어진 점이 다릅니다. 가르치는 방식도 다르죠. Ngôi trường không chỉ khác biệt về cách nó được xây bằng tre, nhưng nó còn khác biệt về cách dạy. |
녹색 학교는 세상을 위해 만든 모델이고 발리를 위해 만든 모델입니다. Ngôi Trường Xanh là một hình mẫu mà chúng tôi xây dựng cho thế giới. |
MW: 발리인들과 발리의 문화도 더 많이 배웠어요. chúng tôi tìm hiểu về người dân Bali và nền văn hóa |
전 세계 곳곳에서 발리 장학 기금을 지원하기 위해 나서고 있습니다. 왜냐하면 이 아이들이 발리의 차세대 환경 지도자가 될 것이니까요. Và nhiều người từ rất nhiều quốc gia khác nhau đến hỗ trợ cho Quỹ Học Bổng Bali, bởi vì những đứa trẻ này sắp tới sẽ trở thành những nhà lãnh đạo xanh của Bali. |
80년대 초반에, 저는 정말 놀라운 과제를 수행하고 있었습니다. 하버드에서 제 교수님이 저에게 아이티까지 가서 듀발리에와 통통 마쿠트를 도왔던 비밀 단체에 잠입해서 좀비를 만드는데 사용된 독을 확보하는데 관심이 있는지 물으셨습니다. Trong những năm đầu của thập niên 80, tôi đã từng có một bài tập thú vị do giáo sư của tôi ở ĐH Harvard yêu cầu nếu như tôi muốn đến Haiti, tìm hiểu xã hội bí mật là nền móng cho sức mạnh của Duvalier và Tonton Macoutes, và tìm hiểu chất độc được sử dụng để tạo ra những thây ma. |
MW: 우리는 아직 할 일이 많고 아직 멈추지 않을 것입니다. 발리 공항들에 내렸을 때 받게 되는 가장 첫 번째 질문이 Chúng tôi vẫn có nhiều việc phải làm, nhưng chúng tôi sẽ không dừng lại cho đến khi câu hỏi đầu tiên khi bạn đặt chân tới sân bay quốc tế Bali |
성서학자 주세페 바르발리오는 데르디오가 종이었거나 자유롭게 된 자였다고 시사합니다. Học giả Kinh-thánh Giuseppe Barbaglio cho rằng Tẹt-tiu là một nô lệ hoặc một nô lệ được trả tự do. |
MW: 그 날 저녁 소파에 앉아 발리가 직면한 모든 문제를 생각하고 정리했습니다. Ngồi trên ghế tối hôm đó, chúng tôi động não và nghĩ về những thứ thay đổi Bali. |
그리고 발리 목수는 대나무 자로 그 모델을 측정하고 적당한 대나무를 골라서 전통 방식을 이용한 수작업으로 건물을 지었습니다. Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân. |
전 세네갈의 작은 마을에 살며 한 달에 한 번 발리우드 영화를 보기 위해 문맹임에도 불구하고 버스로 다카르 수도에 가는 어머니를 둔 뉴욕의 젊은이를 만난 적 있습니다. Tôi gặp một anh thanh niên ở New York có người mẹ mù chữ sống tại một làng quê ở Senegal đi xe buýt mỗi tháng một lần đến thủ đô Dakar, chỉ để xem một bộ phim Bollywood. |
우리가 만나서 얘기하려고 기다리고 계셨어요. 우리를 전적으로 지지하며 감사해하셨어요. 우리가 발리의 아름다움과 환경을 기꺼이 지키려 한다고요. đang chờ để tiếp chuyện với chúng tôi, ủng hộ và biết ơn với thiện chí của chúng tôi đã quan tâm tới vẻ đẹp và cảnh quan của Bali. |
우선, “서기관들은 일반적으로 이 계층에 속해 있었고, 또한 그의 라틴어 이름이 ··· 종들과 자유롭게 된 자들 사이에 매우 흔하였기 때문”입니다. 바르발리오는 이렇게 말합니다. Trước tiên, vì “những thầy ký lục thường thuộc tầng lớp này; kế đó, vì tên La-tinh của ông... cực kỳ phổ thông trong giới nô lệ và những người nô lệ được trả tự do”. |
하나님의 표준의 가치를 떨어뜨리는 교직자들에게 이러한 상황에 대한 책임이 있읍니다. 그들은 성서의 표준에 대한 입에 발린 말을 하지만 그들의 회중에서 담대하게 그러한 표준들을 시행하지 않기 때문입니다. Các giới tu sĩ đã pha loãng đi các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, và chúng đáng bị kết tội vì tình trạng này cũng như những kẻ dùng môi miếng noi theo tiêu chuẩn Kinh-thánh nhưng thiếu can đảm để thi hành theo những luật đó trong hội-thánh của họ. |
그건 일종의 입에 발린 미사여구들이죠. đó là một mức độ tu từ |
IW: 발리에서는 날마다 680 세제곱미터의 비닐 쓰레기가 나옵니다. Ở Bali, chúng tôi phát hiện ra 680 cm khối rác nhựa mỗi ngày. |
"발리시아" 입니다. "Valicia." |
문을 두드린지 며칠이 흘러 완전히 사명을 띈 아이들이 되어 마침내 발리 공항의 상업 관리자와 연락이 닿았고 '비닐 봉지의 발리' 발표를 했어요. 아주 좋은 분이었고 이렇게 말씀하셨죠. Và sau vài ngày đi gõ từng cửa trở thành những đứa trẻ trong phái đoàn, chúng tôi cuối cùng cũng gặp được giám đốc kinh doanh của sân bay Bali. |
사라발리 또한 800년경의 연대를 지닌다. Thậm chí Deadpool có thể sống đến 800 năm nữa. |
또한 우리는 발리에서 규모가 더욱 큰 프로젝트를 시작하고 있는데요. Chúng tôi cũng thực hiện một dự án lớn hơn tại Bali. |
발리는 환상적이고 매우 수공업 지향의 사회이죠. Bali thật tuyệt vời, một xã hội rất đặc sắc về thủ công mỹ nghệ |
거칠었던 그 벽면에 갔을 때 저는 모든 벽에 아름다운 벽지가 발려 있는 것을 보고 놀랐습니다. Trong khi tiến đến gần các bức tường có đá dăm, tôi ngạc nhiên thấy giấy dán tường đẹp đẽ giờ đây được phủ lên tất cả các bức tường. |
여자애한테 완전 발렸다네 ♪ Cậu bị qua mặt bởi một cô bé ♪ đồ tồi tệ ♪ |
발리우드가 있습니다. Chúng ta có Bollywood. |
매일매일 해 뜰 때부터 해 질 때까지 먹지 않는 것으로요. 발리 주지사가 우리를 만나기로 합의하고 발리에서 어떻게 하면 비닐 봉지 사용을 멈출 수 있을지 얘기할 때까지요. Nên chúng tôi gặp chuyên gia dinh dưỡng, và chúng tôi thỏa hiệp với nhau không ăn từ sáng đến chiều mỗi ngày cho đến khi thống đốc của Bali đồng ý gặp chúng tôi để nói về biện pháp ngăn chặn túi nilon ở Bali. |
그곳에서 공연도 하고 공부도 하며 2년이 지난 어느 날 저는 발리 섬에 위치한 바투르 산의 분화구 위에 있었습니다. Và tôi đã tìm thấy bản thân mình, sau hai năm ở đó trình diễn và học tập, trên đảo Bali, trên đỉnh núi lửa Gunung Batur. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.