발전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발전 trong Tiếng Hàn.

Từ 발전 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Sản xuất điện năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발전

Sản xuất điện năng

noun

Xem thêm ví dụ

그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
▪ 좋은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
베델에서 여전히 강조하고 있는 것은, 성서 지식을 습득하고 효과적인 가르치는 방법을 발전시키는 일입니다.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제학자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
그러한 사상가들의 선구자인 플로티노스(기원 205-270년)는 주로 플라톤의 이론에 바탕을 둔 사상 체계를 발전시켰습니다.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 데 어떻게 도움이 되었는가?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
교리 익히기는 세미나리 및 종교 교육원이 진행해 오던 성구 익히기와 기본 교리 학습과 같은 기존의 노력을 발전시킨 것이며, 그것들을 대체한다.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
나로서는 엄청난 발전을 한 셈이었습니다!
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
발전적인 봉사자의 활동
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt
아내와 나는 세 자녀가 여호와와 친밀한 관계를 발전시키도록 돕는 기쁨을 누리고 있습니다.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
세월이 흐르면서, 그 지역의 사람들이 발전시킨 숭배 형태에는 하느님의 율법에 규정된 할례와 같은 관행과 신앙이 어느 정도 섞여 있었습니다.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
우리가 영적 양식에 대한 갈망을 발전시키기 위해 노력을 기울여야 하는 이유는 무엇입니까?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
"우리가 만들어 낸 변화를 보세요" 이제는 기술의 발전으로 컴퓨터를 통해 커뮤니케이션을 할 수 있는 새로운 방식으로 인해 이 아이들이 전세계 다른 곳의 아이들과 소통하고 있습니다.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
배교는 언제 본격적으로 발전하기 시작하였습니까?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 듯한 감정과 함께 발전합니다.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
7 삼위일체 교리는 어떻게 발전하였는가?
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào?
여러분 중 누구라도 다른 국가의 자비와 친절 덕분에 발전된 나라를 알고 있습니까?
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác?
1930년에 한 저명한 경제학자는 기술이 발전함에 따라 근로자들의 근무 시간이 줄어들 것이라고 전망했습니다.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
이것은 풍력 발전입니다. 모든 조명은 일광 전구이구요.
Đây là năng lượng tạo bằng sức gió.
(4) 특히 어떻게 이 책이 발전하는 연구를 사회하도록 고안되었는지 강조한다.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
의학의 발전으로 건강이 좋아지거나 질병을 치료받은 경험이 있습니까?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
15분: “야외 봉사 기술을 발전시키십시오—좋은 짝 되어 주기.”
15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”.
“글을 아는 것은 인간의 권리이자 개인의 능력을 향상시켜 주는 도구이며 사회와 인간의 발전을 가져오는 수단이다.”—유네스코.
“Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO.
금세기가 시작되었을 무렵, 많은 사람들은 더 나은 미래가 펼쳐질 것이라고 믿었습니다. 그 당시에는 비교적 오랫동안 평화가 지속되고 있었고 산업과 과학과 교육이 발전하고 있었기 때문입니다.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
여러 해에 걸쳐 조직적인 마련이 어떻게 발전해 왔습니까?
Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.