balgam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balgam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balgam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ balgam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đờm, niêm dịch, nước nhầy, 粘液, đờm dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balgam
đờm(phlegm) |
niêm dịch(mucus) |
nước nhầy(mucus) |
粘液(mucus) |
đờm dãi(sputum) |
Xem thêm ví dụ
MR, balgam ve ACE sonuçları tüberküloz, sarkoidoz ve lenf kanseri ihtimalini eledi. bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn... |
BT, balgam ve iki venogram. lấy đờm hai lần quét tĩnh mạch. |
İnsanlar bakteriyel menenjite, hastalığı kapmış birinin hapşırması veya öksürmesiyle havaya karışan küçük balgam veya salya zerreciklerini nefes yoluyla içine çekerek yakalanır. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
Karşılığında iki tane diş aynası ve bir şişe balgam söktürücü verdim. Tôi cho anh ta 2 cái gương nha khoa và 1 lọ thuốc ho. |
Beyaz köpüklü balgam çıkarıyor. Ho ra đờm trắng. |
Hepimiz balgam boyutundayız! Chúng ta bị thu nhỏ lại rồi |
Aslında, hücrenin tamamı hiçbir zaman temizlenmemiş ki yerler ve duvarlar kan ve balgamla kaplı. Thực ra không bao giờ họ vệ sinh phòng giam, nên sàn nhà và tường dính đầy máu và dịch nhầy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balgam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.