bal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mật ong, Mật ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bal
mật ongnoun Hisse senetleri bal kovanı ve tapu da kale oluyor. Cổ phiếu... là hũ mật ong, còn giấy tờ nhà là tòa lâu đài. |
Mật ong
Bal vücutta kolayca sindirilir ve hızla enerjiye dönüşür. Mật ong dễ được tiêu hóa và nhanh chóng chuyển hóa thành năng lượng. |
Xem thêm ví dụ
Biraz daha ileriye gidersek, burada Rony balina ölüsü üzerinde. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Biraz daha bal! Thêm mật này. |
İşte, al, biraz daha bal! Đây, đây, thêm mật ong này. |
Seni bir balta ile öldürmesinden korkmuyor musun? Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao? |
Ama o da bal gibi istedi. Nhưng cô ta muốn nó. |
Araştırmalar balın hafif bakteri öldürücü ve antibiyotik etkisinin nedeninin arıların balözüne karıştırdıkları bir enzim olduğunu gösteriyor. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Mum yakıp, ölü bir kızla yağ satarım bal satarım mı oynayalım? Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó? |
Terkedilmiş bir balina istasyonu. Đó là một trạm đánh cá voi đã bỏ hoang. |
Ayarlanabilirler, bizim ekmeğimiz ve balımız. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Benden çaldığın o balina heykelciği nerede? Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả? |
Binlerce balina da onlara katılır. Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng. |
Ve onların zafer ölmek, yangın ve toz gibi, öpücük, tüketmek Hangi tatlı bal Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào |
Yeni Zelanda’da memeli hayvan türlerinin sayısı çok azdır. Bunlar balina ve yunus gibi bazı deniz memelileri ile birkaç tür yarasadır. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Gördüğümüz gibi, Tanrı, balina ona geldi ve onu yaşamaya yuttu azap ve hızlı slantings körfezler ortasında onunla birlikte parçaladı eddying derinliklerinde onu emdi denizler ́ on bin kulaç aşağı ve yabani otlar, başının sarılı ́ve tüm keder, sulu dünya onun üzerinde büyüledi. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Gerçek hayatta da insanlar işaretler koyuyorlardı -- ( Gülüşmeler ) bu balina hakkında. Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này |
Bal içerir... başka? Nó có mật... và còn gì nữa? |
Mızrak, balta, ne olursa! Giáo mác, búa, bất cứ cái gì! |
Yahya’nın yediği bal, o yöreye özgü yabani bir arı türünün (Apis mellifera syriaca) ürettiği bal olabilir. Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó. |
Sosyal böceklerde -- arılar, eşek arıları, karıncalar -- her gün bireylerini gördükleriniz -- karıncalar, gezerler ve şeker kâsenizden çıkarlar, bal arıları, çiçekten çiçeğe uçarlar -- tüm bunların hepsi dişidir. Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái. |
Bala TED'de konuşacağından dolayı, onun üzerinde fazla zaman harcamayacağım, ama şunu söylemek isterim ki, kendisi görünmezi görünür yapmakta çok başarılı. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
Balina etine etiket yapıştırılmasına rağmen, onlar yunus etiydi. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
Bal, şekerden daha tatlıdır. Độ ngọt của mật ong hơn cả đường trắng. |
" Ve tüm diğer şeyler ise, canavar ya da damar içine girip girmeyeceklerini Bu canavar ( balina ) ağız korkunç uçurum, hemen kaybetti ve yutulur kadar büyük bir güvenlik, deniz enayi içine çekilirse, orada uyur. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Yaralanmalardan öldüler, balta kesiğinden, cephede vurulmadan, endüstri devrimi fabrikalarından birinde ezilerek oluşan yaralanmalardan ve çoğunlukla bu yaralanmalarla ortaya çıkan enfeksiyonlardan. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Bala üşüşen arılar gibi ha, Ben? Như ruồi bu mật hả, Ben? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.