bakış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bakış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bakış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái nhìn, xem, cách nhìn, nhìn, sự nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bakış
cái nhìn(look) |
xem(eye) |
cách nhìn(eye) |
nhìn(look) |
sự nhìn(eye) |
Xem thêm ví dụ
Ancak Kutsal Kitabı inceledikten sonra bakış açısını değiştirdi. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Fakat bir pazar günü ibadette bakış açımı tamamen değiştiren bir şey öğrendim. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
O bakışlar sanki ruhumu gördü. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Not: Pixel telefonlarda, ekranınızın üst kısmındaki "Bir Bakışta" bilgisini taşıyamazsınız. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Isabel Wainwright şöyle diyor: “Bu ilk bakışta, düşmanlarımızın bize karşı kazandığı büyük bir zafer gibi görünüyordu. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Tövbe eden ve cemaate geri alınan kişilere bakış açımız ne olmalı? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
Çünkü aynı resmi çeksek bile, bakış açılarımız değişiyor ve kızım yeni dönüm noktalarına ulaşıyor ve hayatı onun gözlerinden görmeye başlıyorum ve her şeyle nasıl etkileşimde olduğunu ve her şeyi nasıl algıladığını. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
C'de Dave var, adamın bakışlarını görmen lazım. Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy. |
Bu örnek, yetişme tarzının gizlide yatan etkilerinin, erkekle kadının olaylara bakış açılarının epey farklı olmasına neden olabileceğini gösteriyor. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
Hakikatle yeni tanışanlar bu tarihsel bakış açısını, Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom* yayını sayesinde elde edebilir. Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
Bir Kocanın Bakış Açısı Quan điểm của người chồng |
Ne anlatılırsa anlatılsın, ya da hangi bakış açısından sunulursa sunulsun, bizim eğlenmemiz ve zevk almamız için olduğu varsayımı ağır basmaktadır.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Bakış açısı, bizim içimizde oynadığımız bir simyadır, acıyı çiçeğe dönüştürmek. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
"Sister City" büyük ölçüde Chavez ve onun sosyalist ideolojisini olumsuz bir bakış açısıyla tasvir eder. "Thành phố kết nghĩa" miêu tả Chavez và lý tưởng xã hội chủ nghĩa của ông ta một cách tiêu cực. |
Siz de benzer şekilde, nasıl yanıt vermeniz gerektiğini bilebilmek için soru soranların bakış açılarını ve ilgilendikleri konuyu ayırt etmelisiniz. Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi. |
İkinci bir genel kural da, toplumları diğerlerinden daha kırılgan yapan, çoğunlukla ilk bakışta görünmeyen çevresel faktörler olduğu ve bu faktörlerin çoğunun henüz iyi anlaşılmadığı. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
Ama bence bir şey daha var o da kozmolog olmanın sağladığı özel bir bakış açısı ve o uzak gelecek için farkındalık öneriyor. Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao. |
17 Olayları kendi bakış açımızdan değil, Yehova’nın bakış açısından görmeye çalışalım. 17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng. |
16 Petrus’un şu sözlerle hatırlattığı gibi, biz de zaman konusunda Yehova’nın bakış açısını edinmeliyiz: “Şu bir şeyi unutmayın ki Rabbin indinde bir gün bin yıl, ve bin yıl bir gün gibidir.” 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Mahremiyet, güvenlik ve sorumlulukları ele alan sağlam çözümler bulmak zorundayız, ancak hâlâ o bakış açısını da vermeli. Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
Diyordu ki: "Kendinizi her gün vücudunuza dikilen utanmaz bakışlara karşı hazırlamanın hiçbir yolu yok. Và trong bài báo này, cô ấy đã kể lại về lần đầu đối mặt với sự quấy rối tình dục ở Ấn Độ. |
Biyolojik açıdan bakış... Theo quan điểm sinh học... |
Savcılığın bu konuya bakışı biraz farklı. Vâng, tầm nhìn có phần nào khác với văn phòng công tố viên. |
Ve beni demokrasinin bakış açısından düşününce gerginleştiriyor. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
Clementine diğer kızları alır ve ötedeki masada oturan yeni gelenlerin en çekici yerlerini çarpıcı bir bakışla incelerdi. Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.