bakış açısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakış açısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakış açısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bakış açısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quan điểm, gốc, góc, trang, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakış açısı

quan điểm

(angle)

gốc

(angle)

góc

(angle)

trang

(page)

mặt

(aspect)

Xem thêm ví dụ

Bir Kocanın Bakış Açısı
Quan điểm của người chồng
Bakış açısı, bizim içimizde oynadığımız bir simyadır, acıyı çiçeğe dönüştürmek.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
Eğer kısa vadeli bir bakış açısı edinirsek faydalanırız.
Nếu tính ngắn hạn thì ta khai thác.
Bir şeylerin umutlu ve değiştirilebilir göründüğü bir bakış açısı edinmek zorundasınız.
Bạn phải tìm ra hướng đi nơi bạn tìm thấy ánh sáng, tìm ra cách thay đổi.
Bu gerçekten bize, etrafımızdaki dünyayı anlamamız için yeni bakış açısı sağlıyor.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
Yani iki farklı bakış açısı arasında bölünmüştür.
Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.
Ona dokunmayı kes, Brain, Burda bir bakış açısı yaratıyorum.
anh đang ngắm nó mà.
Dergilerimiz güncel olaylar hakkında herkesi ilgilendiren bir bakış açısı sağlıyor.”
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”.
Bugün de dünyanın bazı yerlerinde zaman konusunda benzer bir bakış açısı vardır.
Tại một số nơi trên đất ngày nay, người ta cũng có quan điểm tương tự như thế về thì giờ.
Düşünmeye değer bu konularda her bir kültürün bir bakış açısı olduğuna nasıl inandırdık kendimizi?
Chúng ta đã nhận thức lấy bản thân như thế nào khi mỗi nền văn hóa có một quan niệm về những vấn đề như thế này đều đáng được nhìn nhận?
Oysa bu bakış açısı dünyaya uygulamalı bakmak için çok önemlidir.
Nhưng mà đó là cái nhìn thực tế quan trọng về thế giới.
Bu bakış açısı bizi yarın için aşırı kaygı çekmekten korudu.”
Điều này giúp chúng tôi tránh quá lo lắng về ngày mai”.
Fakat Yehova’nın bakış açısı farklıdır.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va có cái nhìn khác hẳn.
7. (a) Çocuklarına evlilikle ilgili sağlıklı bir bakış açısı kazandırmak isteyen ana babalar nelerden kaçınmalı?
7. (a) Ngày nay cha mẹ nên tránh làm gì nếu muốn dạy con có quan điểm đúng về hôn nhân?
Fakat bu zekâya çok insan merkezli bir bakış açısı olmaya meyillidir.
Nhưng nó chỉ là góc nhìn chủ yếu từ con người về trí tuệ.
Dengeli Bir Bakış Açısı
Một quan điểm thăng bằng
Tamamen ́medenileşmiş ́ bir bakış açısı.
Một hoàn toàn văn minh quan điểm.
Fakat bahsettiğin cehennem sadece bir bakış açısı.
Phật tổ có nói địa ngục thực chất chỉ là một cách nhìn.
Bir şeyin başka bir şeye eşit olduğunu söylüyor ve bu iki farklı bakış açısı.
Nó thể hiện rằng một thứ gì đó bằng một thứ khác. và đó là hay quan điểm khác nhau.
bakış açısı
thái độ
Bu üç insanın dünyaya bakış açısı ne kadar ortak?
Vậy thế giới quan của ba người này có điểm gì chung?
4 O kardeş hakkında, iyi, uzun süreli ve olumlu bir bakış açısı geliştirmeye ne dersiniz?
4 Bạn hãy nhìn xa, nghĩ kỹ và có quan điểm tích cực về anh hoặc chị tín đồ Đấng Christ đó.
Üç yeni karakter bakış açısı eklendi.
Có ba phân loài điển hình đã được công nhận.
• Bir Hıristiyanın avlanmak ve balık tutmakla ilgili bakış açısı ne olmalı?
• Tín đồ Đấng Christ nên có quan điểm nào về việc săn bắn và câu cá?
Arkadaşlıkla ilgili bu geniş ve tarafsız bakış açısı hayatınıza renk katabilir ve sevilen biri olmanızı sağlar.
Quan điểm cởi mở và không thiên vị như thế sẽ làm đời sống bạn thêm phần thú vị, đồng thời bạn sẽ được người khác quý mến.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakış açısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.