白血病 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 白血病 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 白血病 trong Tiếng Trung.

Từ 白血病 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ung thư bạch cầu, Ung thư bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 白血病

ung thư bạch cầu

noun

Ung thư bạch cầu

noun

Xem thêm ví dụ

对年仅15岁的九三子来说,输血是医治她的恶性白血病的最坏选择。
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
她 像 安娜 一樣 罹患 白血病?
Em ấy cũng bị ung thư máu như Anna sao?
她的儿子还在的时候,克劳德蒂探访过一个妇人。 这个妇人的儿子因白血病死了。
Trước khi bị mất con, chị từng nói về niềm tin của mình với một phụ nữ bị mất con trai vì bệnh bạch cầu.
因此,一位传染病专家所提出的警告并不应使我们感到意外:“供应血的机构可能必须将血加以普检,以防止几种以前并不被人视为有传染性的疾病传播,包括白血病、淋巴瘤、痴呆[或阿耳茨海默氏病]。”——《输血医学评论》,1989年1月。
Ngoài ra, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cảnh báo: “Máu tồn kho có thể cần phải được thử nghiệm để ngăn ngừa việc truyền một số bệnh trước đây không coi là truyền nhiễm, như ung thư bạch cầu, ung thư u lympho và sự sa sút trí tuệ [hoặc bệnh Alzheimer]”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 1-1989.
18 一个12岁的女孩因患白血病接受治疗。
18 Một cô gái 12 tuổi được điều trị bệnh hạch cầu.
绍尔患的是急性淋巴细胞白血病,是一种破坏白细胞的严重血癌。
Saúl mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lymphô, một dạng ung thư máu nghiêm trọng vì nó hủy diệt các bạch cầu.
我们 从没 测过 毛细 细胞 白血病
Chúng ta chưa từng kiểm tra bệnh bạch cầu tế bào có gai.
让我们先来谈谈白血病, 急性淋巴细胞白血病,缩写ALL, 是一种在儿童中最常见的癌症类型。
Hãy bắt đầu với Leukemia (ung thư bạch cầu), ung thư bạch cầu nguyên bào cấp tính, hay còn gọi là ALL, dạng ung thư phổ biến nhất xảy ra ở trẻ em.
丹尼尔四岁时,患上急性白血病
Khi Daniel được bốn tuổi, cháu bị ung thư máu.
在1997年,抗体结合物与铋213,其具有45分钟的半衰期和衰变与α粒子的排放,被用来治疗患者的白血病
Năm 1997 một kháng thể kết hợp với Bi-213, có thời gian bán hủy là 45-phút, và phân rã phóng thích ra hạt alpha, được dùng để trị bệnh nhân leukemia.
用这种合成物治疗过的白血病细胞 会转变成正常白血球
Tế bào bạch cầu được chữa với loại hợp chất này chuyển thành những tế bào bạch cầu khỏe mạnh.
我们知道,害这种白血病的儿童,尽管接受了化疗和输血,许多还是活不下去。
Chúng tôi được biết nhiều trẻ em mắc phải bệnh này đều không qua khỏi, mặc dù chữa bằng hóa học trị liệu và truyền máu.
● 贾利唐和娜娥:“我们的女儿两岁半时,医生诊断她得到急性淋巴细胞白血病。”
● Anh Jaílton và chị Néia: “Chúng tôi biết con gái mình mắc bệnh bạch cầu cấp dòng lympho khi bé chỉ mới hai tuổi rưỡi”.
美国总统设立的一个委员会说,研究者相信“其中一种病毒是造成成年人T细胞白血病/淋巴瘤和严重神经疾病的原因”。
Một ủy ban của tổng thống (Hoa Kỳ) nói rằng một trong các virút đó “là nguyên nhân gây bệnh ung thư bạch cầu/ung thư u lympho loại tế bào T và một bệnh thần kinh nguy hiểm”.
在这天的研讨会上,我们跟医护人员 和后勤人员一起 谈到患白血病的孩子。
Hôm ấy, chúng tôi ngồi trong một cuộc hội thảo giữa các bác sĩ, y tá và các nhân viên khác, thảo luận về bệnh bạch cầu ở trẻ em.
另一宗事件牵涉到一个15岁大、死于白血病的见证人,他的名字叫达恩。
Một trường hợp khác liên quan đến một em Nhân-chứng 15 tuổi tên là Đan, đã chết vì bệnh bạch cầu.
● 萝西梅丽:“我女儿被诊断患上一种白血病,那时她才四岁。”
● Chị Rosimeri: “Khi con gái tôi bốn tuổi, cháu mắc một dạng bệnh bạch cầu”.
一位治疗癌症的血液专家,后来也治疗其他患白血病的见证人孩子,对他们相当尊重。
Sau trường hợp của Saúl, bác sĩ trưởng khoa huyết học chuyên điều trị ung thư đã chấp nhận chữa trị cho các Nhân Chứng trẻ mắc bệnh ung thư bạch cầu, và tỏ ra tôn trọng nhân phẩm của các em.
6个月后 她患上急性髓性白血病
Sáu tháng sau, cô ấy quay lại với ung thư bạch cầu cấp tính.
又 一个 杀伤性 的 细菌 它 和 毛细 细胞 白血病 相一致
Phù hợp với bệnh bạch cầu tế bào có gai.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 白血病 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.