掰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 掰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 掰 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là đẩy, xô, chế tạo, phát minh, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 掰

đẩy

(push)

(push)

chế tạo

(manufacture)

phát minh

(invent)

ép

(force)

Xem thêm ví dụ

我 也 愛你們 ,
Tạm biệt
这些都是”手腕“,但是很真诚。 我回答说, ”我的父亲很慈爱,也很支持我, 所以我现在这么无趣。“
Và tôi nói -- đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm-- và tôi nói," Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính."
(冻芹菜或生菜的声音) (在布鲁克林他们用的是羽衣甘蓝)
(Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây)
其实这是—— 芹菜或冻生菜的声音。
Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh.
「話那欲講透更,目屎是袂離」。
Tệ hại hơn nữa là Đà Lạt cũng bỏ chạy...".
这个并不像刚才说过的“手腕”, 但也能让受访者感到出乎意料。
Nó không phải cuộc vật tay này, nhưng nó là 1 điều bất ngờ nho nhỏ cho người liên quan.
这些确实是”手腕“的问题, 但我想告诉你们的是 那些由”通感“而引发的问题, 那些问题往往是 人们等待了一辈子想要被问到的问题。
Đó là những câu hỏi vật tay, nhưng tôi muốn nói với bạn về những câu hỏi liên quan nhiều hơn đến sự thấu hiểu và hay gặp nhất là các câu hỏi mọi người đợi cả đời để được hỏi.
6这件事你们要常常遵行,像我所行的一样,就是像我刚才面包,祝福面包,并给你们那样。
6 Và các ngươi phải luôn luôn làm đúng theo điều này, như ta đã làm, nghĩa là ta đã bẻ bánh, ban phước lành bánh, và phân phát cho các ngươi.
5群众吃了且吃够了,他便对门徒说:看啊,我要按立你们当中一人,赐他权力,他要a面包,祝福面包,并给我教会的人民,给所有相信我名并奉我名受洗的人。
5 Và khi đám đông đã ăn bánh đầy đủ xong, Ngài phán với các môn đồ rằng: Này, một người trong số các ngươi sẽ được sắc phong, và ta sẽ ban cho người ấy quyền được abẻ bánh và ban phước lành bánh và phân phát bánh ấy cho dân của giáo hội ta, tức là cho tất cả những người có đức tin và chịu phép báp têm trong danh ta.
13因此,我要你们知道,主确实教导了人民三天的时间;之后他又时常向他们a显现,时常b面包祝福后,给他们。
13 Vậy nên, tôi muốn các người thấy rằng, Chúa đã thực sự giảng dạy dân chúng trong suốt thời gian ba ngày; và sau đó, Ngài thường ahiện đến cùng họ, bẻ bbánh, ban phước lành bánh và đưa cho họ ăn.
去 他媽 的, 知道 也 很機 .
Đếch biết.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.