bahis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bahis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đề tài, chủ đề, vấn đề, câu hỏi, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahis
đề tài(chapter) |
chủ đề(subject) |
vấn đề(chapter) |
câu hỏi(inquiry) |
主題(topic) |
Xem thêm ví dụ
Yeni bir bahis koymak istiyorum. Tôi muốn đặt cược mới. |
Giriş ve minimum bahis beş dolar. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Ama yine de, Google ve TripAdvisor ve Amazon Recommends çağında dahi, hala uzmanlara en fazla güveniyoruz - özellikle bahisler yüksek olduğunda ve karar gerçekten önemli olduğunda. Nhưng vẫn vậy, thậm chí ở thời kì của Google và TripAdvisor và Amazon Recommends, các chuyên gia vẫn là đối tượng mà chúng ta dựa vào nhiều nhất -- đặc biệt khi mức độ liều lĩnh cao và quyết định thực sự quan trọng. |
Kumarda belirsizlikler üzerine bahse girildiğinden şansa –yani tesadüfi olayları sözümona etkileyen gizemli bir güce– güvenmek büyük rol oynayabilir, özellikle de bahis para üzerine oynanıyorsa. Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện. |
O bir spor bahisleri sitesi oluşturuldu o Acardo kâr içine kesme edildi. Hắn đã lập một trang web cá độ thể thao xâm phạm vào lợi nhuận của Acardo. |
Bence bu bahisle banko kazanırsın. Yeah, tôi cho là vậy, |
Birçok Japon, tilt makinesine benzer bir kumar türü olan paçinko’ya düşkündür ve bahislerde her yıl milyarlar harcıyorlar. Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm. |
Pekala, hanımlar, beyler, bahisler. Các quý ông quý bà, hãy đặt đi. |
Üzerine yüklü bir miktar bahis oynadık. Tụi tao có rất nhiều tiền trên bàn. |
İlaç geliştirmeyi oldukça pahalı ama riskli bir bahis olarak düşünebilirsiniz , bu bahisin olasılıkları kabaca şöyledir: 10,000’e karşı birdir, çünkü 10,000 bileşeni elemeniz gerekir ki bir olası kazananı bulabilesiniz. Sự phát triển thuốc có thể là một sự đánh cược đắt tiền nhưng nguy hiểm và tỉ lệ đặt cược vào khoảng: đặt 10,000 ăn một, bởi vì cần tầm soát khoảng 10,000 hợp chất để tìm ra hợp chất hiệu quả. |
Böyle hayaller, onları, at yarışı bahisleri ve loto oyunu gibi, her tür kumar oyununa dalmaya da iter. Các mộng mị như thế cũng khiến người ta mê mệt đủ loại cờ bạc như đánh cá ngựa và mua vé số. |
Buralarda bahis oynayabileceğimiz bir şeyler biliyor musun? Anh tình cờ biết nơi nào xung quanh đây có ai hay nơi nào có thể cá cược không cá độ nhỏ ý? |
Kendi üzerinize bahis oynamanız yakışık almazdı. Ông có thể ghi tên vào Phòng danh dự vì đã đặt cược cho chính mình đấy |
Bahis sitesinde kullanabileceğiniz bir indirim kodu verdim. Em đã cho thầy coupon để được giảm giá khi chơi trên trang đó. |
Tüm bahisler açık. Cược hết. |
Şunlar şehirdeki bahis yerlerinden bazıları. Mấy cái đó là một số địa điểm trong một số sách ( có bán ) trong phố. |
Bahisten o kadar para kazanırsa vergi dairesi peşine düşer. Với tất cả tiền bạc mà ông ấy kiếm được từ việc cá cược, họ sẽ không qua được ông ấy. |
Senin ne zaman pes edip evine gideceğinle ilgili bir bahis. Chúng tôi cá xem anh sẽ ngồi đây bao lâu trước khi từ bỏ và về nhà. |
Bahis seven bir adam parasını Stannis'e yatırırdı. Một người rành cá cược cũng sẽ đặt cược vào Stannis. |
Bahisler kapandı. Không đặt nữa. |
Bu olağanüstü silah ile bahise var mısınız? Anh có chịu đánh cá khẩu súng tuyệt vời này không? |
Bununla birlikte spor bahisleri, internetteki kumar siteleri ve piyango biletleri kumarhanelerle rekabet ediyor. Trên thực tế, không chỉ có các trò chơi ở sòng bạc mà còn có trò chơi xổ số, đánh đề, cá độ thể thao và đánh bạc trực tuyến. |
Bu düşünceni bir bahisle desteklemek ister misin? Thế ủng hộ con anh bằng cách cá cược nhé? |
Bir zaman önce, Formula 1 yarışı kazanmak için bütçenizi alıp bu bütçeyi bahis olarak iyi bir şöföre ve arabaya yatırırdınız. Cách đây một khoảng thời gian, nếu bạn muốn thắng giải cuộc đua Formula 1, bạn kiếm tiền, và bạn đặt cược tiền của bạn vào một tay đua cừ và một chiếc xe đua tốt. |
Bahis oynadığınızı tahmin ediyorum. Dự đoán của tôi là dành cho sở thích đọc sách. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.