bahar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bahar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mùa xuân, xuân, 務春, 春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahar
mùa xuânnoun Ama bu baharda, topraktan fırlayan yeni tomurcuklar gördüm. Nhưng mùa xuân đó, chồi non đã nảy lên từ đất. |
xuânadjective noun Ama bu baharda, topraktan fırlayan yeni tomurcuklar gördüm. Nhưng mùa xuân đó, chồi non đã nảy lên từ đất. |
務春noun |
春noun |
Xem thêm ví dụ
Sonra geçen bahar Sanal Koro 3'ü yayınladık, "Water Night" ("Su Gecesi"), yazdığım bir başka parça, bu sefer 73 farklı ülkeden neredeyse 4,000 şarkıcı vardı. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Hayatın baharında gibisin. Tràn đầy sắc xuân. |
Dünkü parti sanki sonsuza dek sürecekmiş gibi geldi 12 ay sonra Amerikanın bahar tatillerinin başkenti.. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Bilhassa baharda. Nhất là vào mùa xuân. |
Sıradan bir bahar gününde Vào mùa xuân, một ngày như bao ngày khác |
Bize umut veriyor, sessiz baharımız gürültülü bir yaz ile değiştirilebilir. Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè. |
Büyük İtalyan yolcu gemisi Duilio’da yerimi aldığımda 1934 baharıydı. Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio. |
Bahar: Fidyeyi anlamak için öncelikle Aden bahçesinde Âdem ve Havva’nın günah işleyerek nelere yol açtığını bilmemiz gerekir. Mai: Để hiểu về giá chuộc, trước tiên chúng ta phải hiểu tình trạng lúc A-đam, Ê-va được tạo ra và khi họ phạm tội trong vườn Ê-đen. |
MS 32 yılının Fıshından hemen önceydi; mevsim bahar olduğundan bütün tepeler yemyeşil otlarla kaplıydı. Lúc đó là mùa xuân, ngay trước Lễ Vượt Qua năm 32 CN, và cỏ xanh phủ khắp sườn đồi. |
Bahar açısı. Lên thẳng đứng. |
Baharın gelişi burada kutlanırdı. Lễ hội mùa xuân cũng đã đến. |
Birileri bahar tatili için Meksika'daki Puerto'ya bir kamyon mal götürecekmiş. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Umuyoruz ki bu baharda hazır olur. ^ "GNU's Bulletin, vol. Ông đã viết "tuyên ngôn" của GNU vào năm 1983. ^ “GND, initial announcement”. GNU (dịch qua tiếng Việt) |
Bu kızın sevdiği çoban, güzel bir bahar günü onu yürüyüşe davet ettiği için kardeşleri kıza kızarlar. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
" Ben bahar şimdi burada, " Mary " dedi. Mary cho biết: " Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, ". |
Kötü böcekleri, yaprak bitlerini tüm bitkilerin üzerinde görebilirsiniz, bamyada, ağaç minesinde, genç, taze yeşillikler üzerinde bahar bereketi, güya. Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. |
Ancak baharda kalkabilir ve bir dereceye kadar aktif olabilirdi. Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào. |
Daha önce Arap Baharı ve gücünden bahsetmiştik. Trước đó, chúng tôi đã nói về mùa xuân Ả Rập, và sức mạnh của tất cả. |
Chivilcoy'da bir bahar pikniği yapıyorlarken. Đi picnic ở Chivilcoy. |
Şimdi yazma zamanda, Baba Mapple cesur kış aylarında sağlıklı bir eski yaş, yaşlılık, ikinci bir çiçek gençlik kaynaştırılmaları gibi görünüyor, bu tür onun kırışıklıkların tüm çatlaklar arasında, yeni gelişmekte olan bir çiçek, bazı hafif bir parıltı var parlıyordu - bahar verdure Şubat ayında kar altında bile ileri gözetleme. Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai. |
Th ́bahar geldiğinde Yorkshire, güzel manzara konum. Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ. |
Medieval Holidays and Festivals adlı kitap bize şunları söylüyor: “Bayram bu ismi, putperest Şafak ve Bahar Tanrıçası Eos’tan aldı.” Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
Umarım önümüzdeki bahar bizlerle olursunuz. Hy vọng các người còn ở với chúng tôi tới mùa xuân. |
Bu yüzden, "Bahar Konçertosu" bahar temasıyla başlar ve nispeten son duyulduğundan daha az çeşitlilik içererek onunla da biter. Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước. |
yılının baharında Và mùa xuân năm |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.