bağlantı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bağlantı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bağlantı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bağlantı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kết nối, (sự) kết nối, liên hệ, Siêu liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bağlantı
kết nốiverb Ama burada, bağlantı tedaviden çok bir belirti gibi. Nhưng ở đây ,sự kết nối lại như một triệu chứng hơn là một cách điều trị. |
(sự) kết nốiverb |
liên hệverb Vietnamca öğrenme kitaplarına ihtiyacınız varsa, lütfen benimle bağlantı kurun. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. |
Siêu liên kết
|
Xem thêm ví dụ
Bu parçacık ise diğeri gibi kütlesiz değildir. Higgs alanı ile bağlantı halindedir etkileşim içerisindedir. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
7 Mukaddes Kitabın iyi bir yürekle hangi eylem arasında defalarca bağlantı kurduğuna dikkat edelim. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Size bir şişe Ace çamaşır suyu ile ter arasında ne bağlantı olduğunu soracak olsaydım muhtemelen siz de bunun tüm hafta Edinburgh'da sorulan en basit soru olduğunu düşünürdünüz. Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh. |
İsa hastalıklarla günahkâr durumumuz arasında bağlantı olduğunu göstermişti. Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
Palo Alto'daki ofisimizde bu afişe sahibiz, O bizim gelecekle nasıl bağlantı kurmaya çalıştığmızı gösteren görüşümüz. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Organik kimyanın erken dönemlerinin kimyagerleri, moleküllerin kimyasal bağlarla bağlanmış atomlardan oluştuğunu anlamıştı. Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học. |
Mühendislikle olan bağlantım, tıpkı diğer mühendislerde olduğu gibi, problem çözmeyi sevmemdir. Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
Tanıya bağlandın, ona değil. Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta. |
Röportajı yayınlamışlar mı diye bakıyorum da, bağlantı o kadar kötü ki! Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
Bir sanatçı olarak bağlantı benim için çok önemlidir. Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi. |
Seçilmiş olan bağlama şekli düzgün olmalıdır. Nên thắt cà vạt gọn gàng. |
Bu bağlamda bir içerik oluşturmamız gerekiyor. Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung. |
Peki gelecekle ilgili görüşünüzle huzurlu olmanız arasında nasıl bir bağlantı var? Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào? |
Eyalet polisinin telsizine bağlandım. Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang. |
Bu nedenle, ayetlerin bağlamı 144.000 sayısının gerçek anlamda anlaşılması gerektiği yönünde güçlü bir göstergedir. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Taramalara göre teknolojik aygıtları sinir sistemlerine karmaşık bir şekilde bağlanmış. Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương. |
Her bir bölge, elleri arkadan bağlanmış ve ülkesinin ya da halkının adının yazılı olduğu bir kalkan taşıyan bir tutsakla temsil ediliyor. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Sevgiyle bağlan O’na. nguyện yêu thương, mãi bên cạnh ngài. |
Mukaddes Kitap Sohbet Konuları kitapçığındaki veya yerel sahanıza uygun olan diğer yayınlarımızdaki örnekleri kullanarak, (1) okuduğunuz bir ayetteki belirli kilit ifadeleri ayırıp açıklamayı, (2) bağlamdan ya da konuyla ilgili başka bir ayetten elde edebileceğiniz destekleyici kanıtların nasıl sunulacağını, (3) söylediklerinizin makullüğünü ortaya koyan bir örnek kullanmayı ve (4) dinleyicilerin konuyla ilgili mantık yürütmelerine yardımcı olmak için sorular kullanmayı gösterin. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Fakat neden birden bağlantım geri geldi merak ediyorum. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
Bağlantı sağlandı mı? Cậu liên lạc lại được rồi à? |
Bununla birlikte, Essentials kitabı şunları kaydeder: “Şüphesiz hepimiz yanmaktan kaynaklanan şiddetli acıyı tatmış olduğumuzdan, zihnimizde, ateş ile ‘bilinçli haldeki işkence’ arasında bağlantı kurarız. Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
Bağlantı Adresini Kopyala Chép địa chỉ liên kết |
Ama dünyanın geri kalanı ile bağlantı kuramazsak, bu bir işimize yaramaz. Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu. |
▪ “Medyadaki şiddetle [gençlerin] gerçek yaşamdaki saldırgan davranışları arasındaki bağlantı, sigarayla akciğer kanserinin arasındaki bağlantı kadar yakın” (THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA). ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bağlantı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.