바가지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바가지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바가지 trong Tiếng Hàn.

Từ 바가지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thùng, gầu, phểu, gáo, gáo tưới phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바가지

thùng

gầu

phểu

gáo

gáo tưới phân

Xem thêm ví dụ

일 년에 6천억 달러 규모이고 증가하고 있습니다. 당사자들은 바가지를 쓰고 있죠.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
하지만 약 1년 뒤에 사장은 고객들에게 바가지를 씌우는 일은 이제 없다고 확언하면서, 그에게 다시 와서 일해 달라고 했습니다.
Tuy nhiên, khoảng một năm sau, người chủ cũ gọi anh trở lại làm việc, bảo đảm rằng không tính sai cho khách hàng nữa.
킷캣이 지금 눈물을 한 바가지 쏟아내고 갔는데 이젠 너까지
Kit Kat's vừa ôm bố khóc tức tưởi xong giờ đến con à?
마이클은 이렇게 회상한다. “시끄럽게 잔소리하고, 바가지를 긁고, 툭하면 빈정대는 통에 아내와 나는 항상 반목 상태에 있었다.
Michael kể lại: “Adrian và tôi lúc nào cũng cắn đắng nhau, bới móc, kiếm chuyện, nói bóng gió và tôi nghĩ là tình hình này chỉ làm cho chúng tôi mệt mỏi mà thôi.
··· 물은 긴 손잡이가 달린 전용 바가지로만 뜨라.
Chỉ múc nước ra bằng gáo được dành riêng để múc nước đó.
미국에서의 이런 비밀계좌로 인해 학구에서 일하는 행정직원들이 학생들에게 바가지를 씌우고 사기꾼들이 개미투자자들을 속이게 되는 것 입니다.
Nó cho phép những kẻ lừa đảo hút máu các nhà đầu tư còn non nớt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바가지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.