백야 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 백야 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 백야 trong Tiếng Hàn.
Từ 백야 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Ban ngày vùng cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 백야
Ban ngày vùng cựcnoun |
Xem thêm ví dụ
그 후로 나는 순회 임지 변경에 따라 앨버타 주 북부, 브리티시컬럼비아 주, 백야를 볼 수 있는 곳인 유콘 준주(準州)로 가게 되었습니다. Nhiệm vụ vòng quanh kế tiếp đưa tôi đến phía bắc tỉnh Alberta, British Columbia, và hạt Yukon Territory, xứ có thể thấy mặt trời lúc nửa đêm. |
고대의 일부 저술가들은 툴레가 백야의 땅이라는 피테아스의 설명을 언급합니다. Qua lời mô tả của Pytheas về Thule, nhiều tác giả xưa cho rằng đây là vùng đất nửa đêm có mặt trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 백야 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.