bæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bæði trong Tiếng Iceland.
Từ bæði trong Tiếng Iceland có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bæði
cả haideterminer Bróðir Jackson benti á að ef til vill hafi bæði húsin verið byggð á svipuðum slóðum. Anh diễn giả cho biết cả hai ngôi nhà đều xây ở cùng một địa điểm. |
Xem thêm ví dụ
Vinir þínir hafa bæði áhrif á hvernig þú hugsar og hvað þú gerir. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
Þess. 2:1-3) Um aldaraðir höfðu menn litla þekkingu á Guði. Það átti bæði við um þá sem vissu ekkert um Biblíuna og eins þá sem kölluðu sig kristna. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
21 Og hann kemur í heiminn til að afrelsa alla menn, vilji þeir hlýða á rödd hans. Því að sjá, hann ber bþjáningar allra manna, já, þjáningar hverrar lifandi veru, bæði karla, kvenna og barna, sem tilheyra fjölskyldu cAdams. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Orðið „andi“ (ruʹach á hebresku) getur þar af leiðandi átt við lífskraftinn sem er virkur í öllum lifandi skepnum, bæði mönnum og dýrum, og þau viðhalda með andardrættinum. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Að sjálfsögðu er bæði um vanrækslusyndir og aðrar syndir að ræða sem við getum samstundis iðrast. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Það getur líka verið að einhver breytni sé bæði synd og veikleiki. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Afleiðingin var sú að þau glötuðu réttinum til að lifa í paradís, bæði handa sjálfum sér og öllum ófullkomnum afkomendum sínum. — 1. Mósebók 3: 1-19; Rómverjabréfið 5:12. Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12). |
16 Já, og þeir voru þjakaðir bæði á sálu og líkama, því að þeir höfðu barist hraustlega á daginn og unnið á nóttunni til að halda borgum sínum. Og þannig höfðu þeir þolað alls kyns þrengingar. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Of mikið af þessari þvælu og við verðum bæði atvinnulaus trang sức thích hợp cho # nghề cao quý |
Hann lýsir sér bæði með orðum og gefur lifandi dæmi í syni sínum. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
Við þurfum að ræða saman bæði hvað við ætlum að gera og hvers vegna við gerum það. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
(1. Jóhannesarbréf 1:7) Þeir læra líka að Guð ætlar ‚að reisa upp bæði réttláta og rangláta‘ og eru þakklátir fyrir. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Hverja hefur heilagur andi stutt bæði að fornu og nýju? Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? |
Láttu bæði raddblæ og svipbrigði endurspegla þær tilfinningar sem hæfa efninu. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
(b) Hvernig sýndi sonur Guðs að hann langaði til að fræðast af föður sínum, bæði fyrir jarðvist sína og meðan á henni stóð? (b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất? |
Það er vegna þess að himneska ríkið er grundvallað á fjölskyldum.14 Æðsta forsætisráðið hefur hvatt meðlimi, einkum æskufólk og einhleypt ungt fólk, til að beina kröftum sínum að ættfræði og helgiathöfnum fyrir nöfn eigin fjölskyldu eða áa meðlima deildar þeirrar eða stiku.15 Við þurfum að vera tengd bæði rótum og greinum. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
Ef bæði einbeita sér að kostum hvort annars og góðri viðleitni verður hjónabandið ánægjulegt og endurnærandi. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Þessar breytingar hafa áhrif á alla, bæði unga og aldna. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
8 En bæði „vöndur og umvöndun“ eru nauðsynleg. 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
17 Einhverju sinni læknaði Jesús mann sem var haldinn illum anda og var bæði blindur og mállaus. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Frásagan segir: „Og konungur bauð Aspenasi hirðstjóra að velja meðal Ísraelsmanna, bæði af konungsættinni og af höfðingjunum, sveina nokkra, er engin líkamslýti hefðu og væru fríðir sýnum, vel að sér í hvers konar vísindum, fróðir og vel viti bornir og hæfir til að þjóna í konungshöllinni.“ — Daníel 1: 3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Páll postuli skrifaði: „Hið ósýnilega eðli hans, bæði hans eilífi kraftur og guðdómleiki, er sýnilegt frá sköpun heimsins, með því að það verður skilið af verkum hans.“ Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Þetta fólk er líka í minni Guðs og verður reist upp vegna þess að Biblían lofar: „Upp [munu] rísa bæði réttlátir og ranglátir.“ — Postulasagan 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
Á hvaða stórkostlega vegu frelsaði Jesús trúaða menn bæði úr hópi Gyðinga og annarra þjóða? Giê-su giải cứu những người tin đạo gốc Do-thái và không phải Do-thái qua những cách kỳ diệu nào? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.